THƯ MỜI CHÀO GIÁ Mua linh kiện thay thế cho Máy gia tốc tuyến tính
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ tại Việt Nam
Bệnh viện C Đà Nẵng có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua linh kiện thay thế cho Máy gia tốc tuyến tính, model: Precise treament, Hãng sản xuất: Elekta, với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện C Đà Nẵng. Địa chỉ: Số 122 đường Hải Phòng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Thông tin liên hệ người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Bs. Ngô Hữu Thuận – Phụ trách Phòng Vật tư – TBYT, SĐT: 0949 369 838; Email: vattubvc@gmail.com.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Văn thư – Bệnh viện C Đà Nẵng. Địa chỉ: Số 122 đường Hải Phòng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng trong giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu.
- Thời hạn nhận báo giá: Từ 09h00 phút ngày 08 tháng 10 năm 2024 đến trước 17h00 phút ngày18 tháng 10 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2024.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
STT | Danh mục | Đặc tính kỹ thuật | Khối lượng | Đơn vị tính | Địa điểm
thực hiện dịch vụ |
Dự kiến ngày hoàn thành dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Bóng chuyển mạch tạo cao áp | – Điện áp đỉnh Anode: ≥ 35 kV.
– Dòng cực đại Anode: ≥ 3.0 kA. – Dòng hoạt động trung bình của Anode khoảng: 2.0 A. – Điện áp gia nhiệt Cathode: 6,3 V (± 0,5V). – Dòng gia nhiệt Cathode: 22,5 A. – Tốc độ tăng dòng của Anode: ≥ 10 kA/µs. – Độ lặp lại xung: 400 pps. – Thời gian gia nhiệt bóng: ≥ 15 phút. – Điện dung giữa Anode với Grid 2: ≤ 15 ÷ ≥ 20 pF. – Điện áp khi không tải: ≤ 500 ÷ ≥ 2000 V. – Độ rộng xung Grid 2: ≥ 0,5µs. – Tốc độ tăng xung Grid 2: ≥10 kV/µs. – Độ trễ Grid 2: ≤ 0,5 ÷ ≥ 3,0 µs. – Điện áp ngược đỉnh Grid 2: ≤ 450V. – Điện áp tải phân cực Grid 2: 0 ÷ ≤ -150 V. – Trở kháng chuyển tiếp Grid 2: ≤ 50 ÷ ≥ 500 Ω. – Dòng đỉnh Grid 1: ≤ 1 ÷ ≥ 5 A. – Điện áp xung không tải Grid 1: ≤ 300 ÷ ≥ 1000 V. – Độ rộng xung Grid 1: ≥ 2 µs. – Tốc độ tăng xung Grid 1: ≥1 kV/µs. – Điện áp ngược đỉnh Grid 1: ≤ 450 V. – Điện áp tải phân cực Grid 1: + Điện áp DC không tải: ≤ 75 ÷ ≥ 150 V. + Dòng DC không tải: ≤ 75 ÷ ≥ 150 mA. + Linh kiện mới 100% |
01 | cái | Bệnh viện C Đà Nẵng |
Link tải file: YCBG mua linh kiện cho Máy gia tốc tuyến tính – 2024