BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN C ĐÀ NẴNG
Mã dịch vụ | Tên các loại dịch vụ | Giá ( đồng) | Quyết định | Ghi chú |
02.1896 | Khám Nội | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.1896 | Khám Da liễu | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.1896 | Khám Nội tiết | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.1896 | Khám YHCT | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1896 | Khám Ngoại | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.1896 | Khám Ung bướu | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.1896 | Khám Mắt | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.1896 | Khám Tai mũi họng | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.1896 | Khám Răng hàm mặt | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.1896 | Khám Phục hồi chức năng | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Da liễu | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội tiết | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành YHCT | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ngoại | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ung bướu | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Mắt | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tai mũi họng | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Răng hàm mặt | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phục hồi chức năng | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1905 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 474.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1922 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 193.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K03.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K04.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tim mạch | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K05.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K06.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K07.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K08.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K11.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K16.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K16.1922 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền | 193.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K31.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K31.1922 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng | 193.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K33.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K48.1902 | Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực | 786.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chống độc | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chống độc | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chống độc | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K50.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội hô hấp | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0002.1778 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 35.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0006.0215 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | 22.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
01.0009.0098 | Đặt catheter động mạch | 1.379.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0012.0298 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0018.0004 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0019.0004 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0020.0001 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0021.0001 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0023.0097 | Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến) |
01.0032.0299 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 485.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0033.0391 | Đặt máy khử rung tự động | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
01.0034.0299 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 485.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0040.0081 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0041.0081 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0042.0099 | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0048.0290 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 5.367.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0048.0291 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 1.558.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0048.0292 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 1.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
01.0048.0293 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 2.536.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0049.0290 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 5.367.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0049.0291 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 1.558.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0049.0292 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 1.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
01.0049.0293 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 2.536.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0053.0075 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
01.0054.0114 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 12.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0055.0114 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 12.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0056.0300 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 337.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0065.0071 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0066.1888 | Đặt ống nội khí quản | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0067.1888 | Đặt nội khí quản 2 nòng | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. |
01.0068.0298 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0069.0298 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0070.1888 | Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống Hi_low EVAC. Trường hợp sử dụng ống Hi_low EVAC thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. |
01.0071.0120 | Mở khí quản cấp cứu | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0072.0120 | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0074.0120 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0076.0200 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 60.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
01.0077.1888 | Thay ống nội khí quản | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0086.0898 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
01.0087.0898 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
01.0089.0206 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0091.0071 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | 227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0092.0001 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0093.0079 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0094.0111 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0095.0094 | Mở màng phổi cấp cứu | 607.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0096.0094 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | 607.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0097.0111 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0098.0079 | Chọc hút dịch, khí trung thất | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0099.0111 | Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ | 188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0101.0125 | Nội soi màng phổi sinh thiết | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
01.0104.0109 | Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
01.0105.0109 | Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
01.0106.0128 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | 1.478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0108.0118 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0110.0118 | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0111.0129 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0112.0128 | Bơm rửa phế quản | 1.478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0115.0297 | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | 1.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0116.0118 | Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0117.0118 | Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0118.0118 | Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0119.0118 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0128.0209 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy). |
01.0129.0209 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0130.0209 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0131.0209 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0132.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0133.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0134.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0135.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0136.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0137.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0138.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0139.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0140.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0141.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0142.0209 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0144.0209 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0153.0297 | Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập [giờ theo thực tế] | 1.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0157.0508 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 53.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0158.0074 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 498.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
01.0160.0210 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 94.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0162.0121 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0163.0121 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0172.0101 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
01.0173.0195 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng |
01.0175.0196 | Thận nhân tạo thường qui | 567.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
01.0175.0196 | Thận nhân tạo thường qui | 487.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa bao gồm quả lọc dây máu] |
01.0176.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0177.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0178.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0179.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0180.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0181.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0182.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0183.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0184.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0185.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0186.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0187.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0188.0116 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0188.0117 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0189.0119 | Lọc và tách huyết tương chọn lọc | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0191.0195 | Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ và dây dẫn |
01.0192.0119 | Thay huyết tương sử dụng huyết tương | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0193.0119 | Thay huyết tương sử dụng albumin | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0194.0119 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0195.0119 | Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0196.0119 | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0197.0119 | Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0198.0119 | Thay huyết tương trong suy gan cấp | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0199.0119 | Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0201.0849 | Soi đáy mắt cấp cứu | 55.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0207.1777 | Ghi điện não đồ cấp cứu | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0209.0099 | Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. |
01.0221.0211 | Thụt tháo | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0222.0211 | Thụt giữ | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0231.0298 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore |
01.0232.0140 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
01.0238.0299 | Đo áp lực ổ bụng | 485.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0239.0001 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0240.0077 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0242.0175 | Rửa màng bụng cấp cứu | 442.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0243.0095 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ | 697.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0243.0096 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ | 1.218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0244.0165 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
01.0247.0118 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) |
01.0267.0203 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 139.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0267.0204 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0267.0205 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0284.1269 | Định nhóm máu tại giường | 40.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0286.1531 | Đo các chất khí trong máu | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0288.1764 | Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | 121.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0293.1769 | Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần | 1.288.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0298.1466 | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 590.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0299.1239 | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0302.1350 | Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | 41.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0303.0001 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0313.0118 | Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0317.0099 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0318.0100 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0319.0100 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0322.0097 | Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết] |
01.0326.0119 | Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0327.0119 | Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0328.0119 | Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0329.0119 | Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0330.0118 | Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0331.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0332.0118 | Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0336.0158 | Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 209.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hóa chất. |
01.0337.0195 | Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng |
01.0338.0119 | Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0339.0119 | Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0340.0119 | Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0341.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0342.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0343.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0344.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0346.0097 | Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
01.0347.0119 | Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0348.0119 | Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0349.0195 | Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng |
01.0350.0110 | Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp | 2.332.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
01.0351.0140 | Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
01.0352.0140 | Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
01.0355.0165 | Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
01.0356.0078 | Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0357.0078 | Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0359.0119 | Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0362.0074 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | 498.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
01.0364.1169 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
01.0375.1770 | Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử | 390.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0377.1771 | Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ | 1.313.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0380.1169 | Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
01.0386.0097 | Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
02.0005.0081 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0006.0088 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
02.0009.0077 | Chọc dò dịch màng phổi | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0015.0071 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0020.1816 | Đo đa ký hô hấp | 1.997.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
02.0032.0898 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
02.0034.0061 | Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng | 3.726.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
02.0040.0131 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0042.0131 | Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0043.0127 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 1.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0043.0131 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0046.0129 | Nội soi phế quản ống cứng | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0046.0132 | Nội soi phế quản ống cứng | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0048.0127 | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | 1.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0048.0131 | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0050.0129 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0051.0118 | Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
02.0054.0118 | Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
02.0065.0169 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.025.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0068.0277 | Vận động trị liệu hô hấp | 31.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0071.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0072.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0073.0391 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0074.0081 | Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0076.0081 | Dẫn lưu màng ngoài tim | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0077.0391 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0078.0054 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0079.0054 | Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0080.0054 | Đặt stent ống động mạch | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0081.0054 | Đặt bóng đối xung động mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0082.0055 | Đặt stent phình động mạch chủ | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0092.0054 | Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0093.0319 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | 615.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0094.0321 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0098.0391 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0099.0054 | Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0100.0069 | Lập trình máy tạo nhịp tim | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0101.0054 | Nong và đặt stent động mạch vành | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0102.0054 | Nong và đặt stent các động mạch khác | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0103.0054 | Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0104.0054 | Nong van động mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0105.0054 | Nong hẹp eo động mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0106.0054 | Nong van động mạch phổi | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0107.0054 | Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0108.0055 | Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0110.1798 | Nghiệm pháp bàn nghiêng | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0111.1798 | Nghiệm pháp Atropin | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0115.0005 | Siêu âm tim cản âm | 268.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0116.0007 | Siêu âm tim 4D | 468.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch] |
02.0117.0008 | Siêu âm tim qua thực quản | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0119.0004 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0120.0192 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | 1.008.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0121.0320 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 336.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0122.0054 | Thay van động mạch chủ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0125.0053 | Thông tim chẩn đoán | 6.026.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0126.0053 | Thông tim và chụp buồng tim cản quang | 6.026.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0127.0054 | Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối |
02.0129.0083 | Chọc dò dịch não tủy | 114.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
02.0132.0274 | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0133.0274 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0139.0274 | Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0142.1775 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0143.1775 | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0144.1775 | Ghi điện cơ cấp cứu | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0145.1777 | Ghi điện não thường quy | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0148.1775 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0153.0004 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0154.0004 | Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0159.1775 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0160.1777 | Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0163.0203 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 139.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0166.0283 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 55.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0174.0121 | Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0175.0121 | Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0176.0121 | Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0177.0086 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0178.0022 | Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | 221.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0180.0099 | Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0181.0165 | Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
02.0182.0165 | Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
02.0183.0100 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0185.0101 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
02.0186.0101 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
02.0188.0210 | Đặt sonde bàng quang | 94.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0201.0155 | Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0203.0116 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | 574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0207.0119 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
02.0208.0119 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
02.0214.0072 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0215.0149 | Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | 675.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0216.0152 | Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0217.0183 | Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | 663.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
02.0218.0152 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0219.0150 | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 543.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hóa chất |
02.0220.0440 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | 1.303.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
02.0222.0152 | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0226.2038 | Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 | 3.447.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
02.0227.0164 | Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0228.0164 | Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0229.0152 | Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0230.0152 | Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0231.0164 | Rút catheter đường hầm | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0232.0158 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 209.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hóa chất. |
02.0235.0118 | Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
02.0238.0439 | Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm | 2.412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0242.0077 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0243.0077 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0243.0078 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0248.0499 | Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0253.0135 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu | 255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0255.0319 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi | 615.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0257.0139 | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | 198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0263.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0264.0140 | Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0265.0140 | Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0266.0157 | Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng | 2.312.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bóng nong thực quản |
02.0267.0140 | Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0269.0318 | Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0271.0140 | Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0272.2044 | Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | 302.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0273.0191 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0274.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0275.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0276.0140 | Nội soi can thiệp – cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0277.0502 | Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày | 2.715.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da |
02.0278.0318 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0279.0318 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0282.0318 | Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0284.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0285.0140 | Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0286.0497 | Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 3.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
02.0290.0500 | Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 1.713.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0291.0145 | Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | 1.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0292.0191 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0294.0137 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu | 322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0295.0498 | Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | 1.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0296.0500 | Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | 1.713.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0297.0506 | Nội soi hậu môn ống cứng | 148.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0298.0140 | Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0303.0145 | Nội soi siêu âm trực tràng | 1.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0306.0137 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | 322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0307.0136 | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 430.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0309.0138 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 302.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0310.0506 | Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết | 148.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0311.0139 | Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết | 198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0312.0146 | Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0315.0004 | Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0316.0004 | Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0318.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0319.0166 | Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0320.0166 | Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0321.0499 | Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0322.0078 | Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0323.0319 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | 615.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0324.0166 | Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0325.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0326.0165 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
02.0329.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0330.0166 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0332.0063 | Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực | 1.286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
02.0333.0078 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0334.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0338.0211 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0340.0086 | Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0341.0086 | Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0342.0086 | Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0343.0087 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0344.0087 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0345.0087 | Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0346.0087 | Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0347.0087 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0349.0112 | Hút dịch khớp gối | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0350.0113 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0351.0112 | Hút dịch khớp háng | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0352.0113 | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0353.0112 | Hút dịch khớp khuỷu | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0354.0113 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0355.0112 | Hút dịch khớp cổ chân | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0356.0113 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0357.0112 | Hút dịch khớp cổ tay | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0358.0113 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0359.0112 | Hút dịch khớp vai | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0360.0113 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0361.0112 | Hút nang bao hoạt dịch | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0362.0113 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0363.0086 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0364.0087 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0366.0146 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0368.0146 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0369.0185 | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | 513.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0370.0146 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0371.0146 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0372.0146 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0374.0001 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0375.0168 | Sinh thiết tuyến nước bọt | 130.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0379.0170 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 847.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0380.0168 | Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | 130.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0381.0213 | Tiêm khớp gối | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0382.0213 | Tiêm khớp háng | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0383.0213 | Tiêm khớp cổ chân | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0384.0213 | Tiêm khớp bàn ngón chân | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0385.0213 | Tiêm khớp cổ tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0386.0213 | Tiêm khớp bàn ngón tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0387.0213 | Tiêm khớp đốt ngón tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0388.0213 | Tiêm khớp khuỷu tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0389.0213 | Tiêm khớp vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0390.0213 | Tiêm khớp ức đòn | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0391.0213 | Tiêm khớp ức – sườn | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0392.0213 | Tiêm khớp đòn- cùng vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0393.0213 | Tiêm khớp thái dương hàm | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0394.0320 | Tiêm ngoài màng cứng | 336.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0395.0213 | Tiêm khớp cùng chậu | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0396.0213 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0397.0213 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0398.0213 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0399.0213 | Tiêm hội chứng DeQuervain | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0400.0213 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0401.0213 | Tiêm gân gấp ngón tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0402.0213 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0403.0213 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0404.0213 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0405.0213 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0406.0213 | Tiêm gân gót | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0407.0213 | Tiêm cân gan chân | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0408.0213 | Tiêm cạnh cột sống cổ | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0409.0213 | Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0410.0213 | Tiêm cạnh cột sống ngực | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0411.0214 | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0412.0214 | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0413.0214 | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0414.0214 | Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0415.0214 | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0416.0214 | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0417.0214 | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0418.0214 | Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0419.0214 | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0420.0214 | Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0421.0214 | Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0422.0214 | Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0423.0214 | Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0424.0214 | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0425.0214 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0426.0214 | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0427.0214 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0428.0214 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0429.0214 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0432.0078 | Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0433.0088 | Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
02.0438.0106 | Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim | 3.255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim. |
02.0439.0009 | Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) | 2.023.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa có bộ đầu dò SÂ, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch] |
02.0440.0054 | Hút huyết khối trong động mạch vành | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0441.0054 | Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0442.0055 | Nong và đặt stent động mạch thận | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0443.0008 | Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0444.0005 | Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường | 268.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0445.0004 | Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0446.0008 | Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0447.0004 | Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0449.0007 | Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp | 468.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch] |
02.0450.0008 | Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0451.1798 | Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder) | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0452.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0453.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0454.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0455.0391 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0456.0391 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0457.0006 | Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine | 598.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0458.0006 | Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế | 598.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0459.0391 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0460.0391 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0461.0107 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường [bằng năng lượng sóng có tần số radio] | 2.073.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. |
02.0462.0106 | Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần | 3.255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim. |
02.0463.0106 | Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần | 3.255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim. |
02.0464.0391 | Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0465.0054 | Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0466.0054 | Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0467.0054 | Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0468.0055 | Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0470.0274 | Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0471.0274 | Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0472.0274 | Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0473.0274 | Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0474.1775 | Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0475.1775 | Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0476.1775 | Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0477.1775 | Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0478.1775 | Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0479.0264 | Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não | 134.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0483.0164 | Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0484.0104 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
02.0485.0147 | Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0486.0072 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0492.0147 | Nội soi bàng quang có gây mê | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0498.0101 | Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
02.0500.0140 | Nội soi can thiệp – cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0501.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng – cắt papilla điều trị u bóng Vater | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0504.0499 | Siêu âm can thiệp – đặt dẫn lưu đường mật qua da | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0505.0499 | Siêu âm can thiệp – đặt stent đường mật qua da | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0506.0499 | Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0510.0213 | Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0514.0112 | Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0515.0112 | Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0516.0213 | Tiêm Enbrel | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0519.0173 | Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở | 273.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0573.1424 | Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên) | 572.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0574.1424 | Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn (Đối với 1 dị nguyên) | 572.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0575.1424 | Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) | 572.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0577.1425 | Định lượng Interleukin -1α human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0578.1425 | Định lượng Interleukin -1β human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0579.1425 | Định lượng Interleukin – 2 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0580.1425 | Định lượng Interleukin – 4 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0581.1425 | Định lượng Interleukin – 6 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0582.1425 | Định lượng Interleukin – 8 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0583.1425 | Định lượng Interleukin – 10 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0584.1425 | Định lượng Interleukin – 12p70 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0601.0302 | Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch | 919.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0602.0302 | Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống | 919.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0605.0311 | Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch | 858.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0606.0311 | Test kích thích với thuốc đường uống | 858.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0621.1531 | Khí máu – điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0001.0369 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0002.0553 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
04.0003.0566 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0005.0543 | Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
04.0006.0545 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
04.0006.0547 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
04.0007.0551 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0008.0546 | Phẫu thuật thay khớp gối do lao | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
04.0009.0369 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0010.0369 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0012.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0013.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0014.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0015.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0016.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0017.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0018.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0019.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0020.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0021.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0022.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0023.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0024.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0025.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0026.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0027.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0028.0493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0029.0493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0030.0207 | Bơm rửa ổ lao khớp | 96.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0031.0488 | Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0032.0488 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0033.0488 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0034.0488 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0035.1114 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ | 3.432.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0036.1114 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực | 3.432.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0037.1114 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên | 3.432.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0038.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0039.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0040.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0041.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0042.0583 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0044.0569 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ | 5.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
04.0045.0567 | Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cố định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0046.0567 | Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0047.0569 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
04.0048.0567 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0050.0565 | Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống | 9.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
04.0051.0563 | Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống | 1.777.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0052.0541 | Phẫu thuật nội soi lao khớp vai | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
04.0053.0541 | Phẫu thuật nội soi lao khớp gối | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
04.0054.0541 | Phẫu thuật nội soi lao khớp háng | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
04.0055.0536 | Phẫu thuật thay khớp vai do lao | 7.243.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
04.0056.0549 | Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis) | 3.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
04.0057.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0058.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0090.0334 | Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên | 758.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0093.0327 | Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell | 1.381.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0095.0331 | Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby | 1.384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0097.0327 | Điều trị rám má bằng laser Fractional | 1.381.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0107.0254 | Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED | 37.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0001.1809 | Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0002.1809 | Thang đánh giá trầm cảm Hamilton | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0003.1813 | Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ – 9) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0004.1813 | Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0005.1813 | Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0006.1813 | Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0007.1813 | Thang đánh giá lo âu – trầm cảm – stress (DASS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0008.1813 | Thang đánh giá hưng cảm Young | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0009.1809 | Thang đánh giá lo âu – zung | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0010.1809 | Thang đánh giá lo âu – Hamilton | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0011.1814 | Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0012.1814 | Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0013.1814 | Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0014.1814 | Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0015.1813 | Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0016.1813 | Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0017.1814 | Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0031.1809 | Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0034.1809 | Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0038.1777 | Đo điện não vi tính | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0073.1589 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0084.1813 | Thang PANSS | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0086.1809 | Thang VANDERBILT | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0006.0357 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0007.0362 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 2.839.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0008.0360 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0009.0360 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0010.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0011.0357 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0012.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0013.0360 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0014.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0015.0357 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0016.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0017.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0018.0360 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0019.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0020.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0021.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0022.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0023.0488 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
07.0024.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0025.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0026.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0027.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0028.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0029.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0030.0360 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0031.0357 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0032.0357 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0033.0357 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0034.0357 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0035.0363 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0036.0357 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0037.0363 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0038.0356 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0039.0361 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4.348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0040.0359 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0041.0359 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0042.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0043.0356 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0044.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0045.0359 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0046.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0047.0356 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0048.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0049.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0050.0359 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0051.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0052.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0053.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0054.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0055.0488 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
07.0056.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0057.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0058.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0059.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0060.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0061.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0062.0356 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0063.0356 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0064.0356 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0065.0356 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0066.0364 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0067.0356 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0068.0356 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0218.0571 | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0219.1144 | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | 2.621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0220.1144 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 2.621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0221.0574 | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0222.0575 | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0223.0574 | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0224.0574 | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0225.0200 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 60.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0201 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 85.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0202 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0203 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 139.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0204 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0205 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0226.0199 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
07.0227.0367 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 414.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0228.0366 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0229.0366 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0230.0199 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
07.0231.0505 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | 197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0232.0367 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 414.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0237.0749 | Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser | 417.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0245.0090 | Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | 158.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0001.0224 | Mai hoa châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0002.0224 | Hào châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0004.0224 | Nhĩ châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0005.2046 | Điện châm | 78.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0008.0224 | Ôn châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0008.2045 | Ôn châm | 76.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0010.0224 | Chích lể | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0012.0224 | Từ châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0013.0238 | Kéo nắn cột sống cổ | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0014.0238 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0023.0249 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0024.0249 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0027.0228 | Chườm ngải | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0162.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0163.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0164.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0165.0230 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0166.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0167.0230 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0168.0230 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0169.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0170.0230 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0171.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0172.0230 | Điện nhĩ châm điều trị nôn | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0173.0230 | Điện nhĩ châm điều trị nấc | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0174.0230 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0177.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0178.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0179.0230 | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0180.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0183.0230 | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0184.0230 | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0185.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0186.0230 | Điện nhĩ châm điều di tinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0187.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0188.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0189.0230 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0190.0230 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0191.0230 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0192.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0193.0230 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0194.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0195.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0196.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0197.0230 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0198.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0199.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0200.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0201.0230 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0202.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0203.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0204.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0205.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0206.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0208.0230 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0209.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0211.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0212.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0215.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0216.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0217.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0218.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0219.0230 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0220.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0221.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0222.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0223.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0224.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0225.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0226.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0278.0230 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0279.0230 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0280.0230 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0281.0230 | Điện châm điều trị hội chứng stress | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0282.0230 | Điện châm điều trị cảm mạo | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0283.0230 | Điện châm điều trị viêm amidan | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0284.0230 | Điện châm điều trị trĩ | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0285.0230 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0287.0230 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0288.0230 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0289.0230 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0290.0230 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0291.0230 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0292.0230 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0293.0230 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0294.0230 | Điện châm điều trị sa tử cung | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0295.0230 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0296.0230 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0297.0230 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0298.0230 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0299.0230 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0300.0230 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0301.0230 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0302.0230 | Điện châm điều trị chắp lẹo | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0303.0230 | Điện châm điều trị đau hố mắt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0304.0230 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0305.0230 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0306.0230 | Điện châm điều trị lác cơ năng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0307.0230 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0310.0230 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0311.0230 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0313.0230 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0314.0230 | Điện châm điều trị ù tai | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0315.0230 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0316.0230 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0317.0230 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0318.0230 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0319.0230 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0320.0230 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0322.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0323.0271 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0324.0271 | Thủy châm điều trị mất ngủ | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0325.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng stress | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0326.0271 | Thủy châm điều trị nấc | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0327.0271 | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0328.0271 | Thủy châm điều trị viêm amydan | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0330.0271 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0331.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0332.0271 | Thủy châm điều trị sa dạ dày | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0333.0271 | Thủy châm điều trị trĩ | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0334.0271 | Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0335.0271 | Thủy châm điều trị mày đay | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0336.0271 | Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0337.0271 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0338.0271 | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0339.0271 | Thủy châm điều trị giảm thính lực | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0340.0271 | Thủy châm điều trị liệt trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0341.0271 | Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0342.0271 | Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0343.0271 | Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0344.0271 | Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0345.0271 | Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0346.0271 | Thủy châm điều trị sa tử cung | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0347.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0348.0271 | Thủy châm điều trị thống kinh | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0349.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0350.0271 | Thủy châm điều trị đái dầm | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0351.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0352.0271 | Thủy châm điều trị đau vai gáy | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0353.0271 | Thủy châm điều trị hen phế quản | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0354.0271 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0355.0271 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0356.0271 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0357.0271 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0358.0271 | Thủy châm điều trị thất vận ngôn | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0359.0271 | Thủy châm điều trị đau dây V | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0360.0271 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0361.0271 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0362.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0363.0271 | Thủy châm điều trị khàn tiếng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0364.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0365.0271 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0366.0271 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0371.0271 | Thủy châm điều trị viêm mũi xoang | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0372.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0373.0271 | Thủy châm điều trị đau răng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0374.0271 | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0375.0271 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0376.0271 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0377.0271 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0378.0271 | Thủy châm điều trị đau lưng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0379.0271 | Thủy châm điều trị sụp mi | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0380.0271 | Thủy châm điều trị đau hố mắt | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0381.0271 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0382.0271 | Thủy châm điều trị lác cơ năng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0383.0271 | Thủy châm điều trị giảm thị lực | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0384.0271 | Thủy châm điều trị viêm bàng quang | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0385.0271 | Thủy châm điều trị di tinh | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0386.0271 | Thủy châm điều trị liệt dương | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0387.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0388.0271 | Thủy châm điều trị bí đái cơ năng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0389.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0390.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0391.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0392.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0394.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0395.0280 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0396.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0397.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0399.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0400.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0401.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0402.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0406.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0407.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0408.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0409.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0410.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0411.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0412.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0413.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0414.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0415.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0416.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0417.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0418.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0419.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0420.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0421.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0422.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0423.0280 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0424.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0425.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0426.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0427.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0428.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0429.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0430.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0431.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0432.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0433.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0434.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0435.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0436.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0437.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0438.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0439.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0440.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0441.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0442.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0443.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0444.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0445.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0446.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0447.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0448.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0449.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0451.0228 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0452.0228 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0453.0228 | Cứu điều trị nấc thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0454.0228 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0455.0228 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0456.0228 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0457.0228 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0458.0228 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0459.0228 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0460.0228 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0461.0228 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0464.0228 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0465.0228 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0466.0228 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0467.0228 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0468.0228 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0469.0228 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0470.0228 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0471.0228 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0472.0228 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0473.0228 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0474.0228 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0475.0228 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0476.0228 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0477.0228 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0479.0235 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0480.0235 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0481.0235 | Giác hơi điều trị các chứng đau | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0482.0235 | Giác hơi điều trị cảm cúm | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0483.0280 | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0484.0281 | Xoa bóp bấm huyệt bằng máy | 32.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0486.0238 | Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
09.0028.0099 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
09.0123.0898 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
10.0001.0577 | Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0002.0386 | Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0003.0386 | Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0004.0386 | Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0005.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0006.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0007.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0008.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0009.0370 | Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0010.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0011.0370 | Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0012.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0013.0386 | Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0014.0386 | Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0015.0370 | Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0016.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0017.0384 | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não | 4.746.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
10.0018.0373 | Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0019.0373 | Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0020.0373 | Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tủy | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0021.0376 | Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN | 5.970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0022.0376 | Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN | 5.970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0024.0370 | Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0025.0372 | Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0026.0372 | Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0027.0372 | Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0028.0372 | Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0030.0372 | Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0031.0372 | Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0033.0372 | Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0034.0372 | Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0035.0373 | Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0036.0369 | Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0037.0571 | Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0041.0378 | Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau | 7.604.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. |
10.0042.0377 | Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng đường vào phía sau | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0043.0377 | Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0044.0377 | Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0045.0369 | Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tủy | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0046.0374 | Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0047.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0048.0374 | Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0049.0374 | Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0050.0374 | Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0051.0374 | Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
10.0052.0374 | Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0053.0374 | Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
10.0054.0369 | Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0055.0378 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 7.604.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. |
10.0056.0566 | Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.0057.0083 | Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | 114.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
10.0058.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0059.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0060.0373 | Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0061.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0062.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0063.0369 | Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0064.0373 | Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất) | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0065.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0066.0976 | Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm | 5.054.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0067.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0068.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0069.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0070.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0071.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0072.0369 | Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0073.0369 | Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0074.0369 | Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0077.0377 | Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0078.0377 | Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0079.0377 | Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0080.0387 | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis | 6.998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
10.0081.0387 | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis | 6.998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
10.0082.0387 | Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não | 6.998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
10.0083.0381 | Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0084.0381 | Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0085.0381 | Phẫu thuật u máu thể hang thân não | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0086.0388 | Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ | 7.480.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
10.0088.0380 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0089.0380 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0090.0380 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0091.0380 | Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0092.0380 | Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0093.0380 | Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0094.0380 | Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0095.0380 | Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0096.0380 | Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0097.0380 | Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0098.0983 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0099.0983 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0100.0983 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0101.0380 | Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0102.0381 | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0103.0379 | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7.747.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0104.0381 | Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0105.0379 | Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7.747.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0106.0381 | Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0107.0382 | Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0108.0382 | Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0109.0381 | Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0110.0381 | Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0111.0381 | Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0112.0382 | Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0113.0375 | Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm | 5.669.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0114.0382 | Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0115.0375 | Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm | 5.669.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0116.0375 | Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm | 5.669.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0118.0381 | Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0119.0381 | Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0120.0381 | Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0121.0381 | Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0122.0385 | Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ | 5.232.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0124.0385 | Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ | 5.232.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0126.0379 | Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson | 7.747.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hệ thống điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo |
10.0127.0369 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0148.0344 | Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0149.0344 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0150.0344 | Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0151.1044 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 729.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0151.1045 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 1.156.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0152.0410 | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | 1.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0153.0414 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | 7.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
10.0154.0414 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | 7.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
10.0155.0404 | Phẫu thuật điều trị vết thương tim | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0156.0404 | Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0157.0580 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ | 12.317.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh). |
10.0158.0580 | Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực | 12.317.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh). |
10.0159.0411 | Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0160.0411 | Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0163.0411 | Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0165.0393 | Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0166.0393 | Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0167.0582 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0168.0393 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch cảnh | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0169.0401 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0170.0401 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0171.0581 | Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0172.0582 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0173.0581 | Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0174.0393 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0175.0581 | Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
10.0203.0397 | Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn | 14.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0205.0406 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0207.0396 | Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời | 8.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0213.0392 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo | 18.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
10.0214.0395 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo | 13.068.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0216.0404 | Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0217.0404 | Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0232.0402 | Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0233.0406 | Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0234.0406 | Phẫu thuật cắt u cơ tim | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0235.0403 | Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái | 17.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0236.0394 | Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 14.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0237.0394 | Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | 14.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0238.0400 | Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0239.0581 | Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0240.0406 | Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0241.0583 | Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0290 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 5.367.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0291 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 1.558.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0292 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 1.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0293 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 2.536.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0243.0403 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) | 17.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0244.0402 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0245.0402 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0246.0401 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0247.0402 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0248.0393 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên – động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0249.0582 | Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0250.0582 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0251.0582 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0252.0399 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng | 3.828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
10.0253.0581 | Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0254.0393 | Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0255.0393 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0256.0393 | Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0257.0393 | Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ – nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh) | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0258.0582 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0259.0582 | Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0260.0399 | Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 3.828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
10.0261.0582 | Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0262.0582 | Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0263.0582 | Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0264.0407 | Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0265.0407 | Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0266.0582 | Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0267.0581 | Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0268.0581 | Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0269.0406 | Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0270.0581 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
10.0271.0411 | Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0272.0408 | Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0273.0408 | Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0274.0408 | Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0276.0401 | Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0277.0408 | Phẫu thuật cắt u nang phế quản | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0278.0583 | Phẫu thuật cắt u thành ngực | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0279.0582 | Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0280.0582 | Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0281.0411 | Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0282.0580 | Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao | 12.317.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh). |
10.0283.0411 | Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0284.0410 | Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi | 1.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0285.0411 | Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0286.0411 | Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0287.0411 | Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0288.0583 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0289.0400 | Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0290.0411 | Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0291.0411 | Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0292.0411 | Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0293.0411 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0294.0411 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0297.0581 | Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0298.0581 | Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0299.0421 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0300.0455 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0302.0416 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0303.0416 | Cắt thận đơn thuần | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0304.0416 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0305.0710 | Phẫu thuật treo thận | 2.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0306.0421 | Lấy sỏi san hô thận | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0307.0421 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0308.0421 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0309.0421 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0310.0421 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0312.0087 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
10.0312.0088 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
10.0313.0104 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde. |
10.0314.0416 | Cắt eo thận móng ngựa | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0315.0582 | Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0316.0581 | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0317.0436 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0318.0104 | Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde. |
10.0319.0436 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0320.0423 | Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0321.0417 | Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) | 6.374.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0322.0416 | Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0323.0423 | Nối niệu quản – đài thận | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0324.0423 | Cắt nối niệu quản | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0326.0421 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0327.0421 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0330.0429 | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo | 4.587.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0331.0423 | Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0332.0422 | Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột | 5.749.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0334.0464 | Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0336.0423 | Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0337.0424 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0338.0582 | Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0339.0581 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0340.0583 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0341.0583 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0342.0582 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0344.0585 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 1.021.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0345.0424 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0346.0429 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 4.587.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0347.0424 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0348.0582 | Cắm niệu quản bàng quang | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0349.0424 | Cắt cổ bàng quang | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0350.0434 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0351.0583 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0352.0425 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 5.691.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0356.0436 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0357.0436 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0358.0424 | Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0359.0584 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0360.0425 | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 5.691.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0361.0423 | Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0362.0423 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0363.0423 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0364.0434 | Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0365.0423 | Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0366.0581 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0367.0434 | Cắt nối niệu đạo trước | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0368.0434 | Cắt nối niệu đạo sau | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0369.0434 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0370.0436 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0371.0436 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0372.0436 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0373.0434 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0374.0435 | Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0375.0432 | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu | 5.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0376.0432 | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang | 5.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0378.0436 | Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0379.0435 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0383.0436 | Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent. |
10.0384.0437 | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien | 4.405.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0386.0435 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0387.0581 | Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0388.0581 | Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0391.0435 | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0392.0583 | Phẫu thuật điều trị són tiểu | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0393.0583 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0398.0584 | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0400.0584 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0401.0583 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0402.0584 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0403.0436 | Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0405.0156 | Nong niệu đạo | 252.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0407.0435 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0408.0584 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0409.0423 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0410.0584 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0411.0584 | Cắt hẹp bao quy đầu | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0412.0584 | Mở rộng lỗ sáo | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0414.0400 | Mở ngực thăm dò | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0417.0491 | Đưa thực quản ra ngoài | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0418.0493 | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0419.0465 | Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0420.0465 | Lấy dị vật thực quản đường cổ | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0421.0465 | Lấy dị vật thực quản đường ngực | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0422.0465 | Lấy dị vật thực quản đường bụng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0423.0465 | Đóng rò thực quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0424.0465 | Đóng lỗ rò thực quản – khí quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0425.0442 | Cắt túi thừa thực quản cổ | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0426.0442 | Cắt túi thừa thực quản ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0427.0441 | Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực | 5.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0428.0441 | Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng | 5.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0429.0442 | Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0430.0442 | Cắt nối thực quản | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0431.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0432.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0433.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0434.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0435.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0436.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0437.0442 | Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0438.0442 | Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0439.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0440.0446 | Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0441.0446 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0442.0441 | Phẫu thuật điều trị thực quản đôi | 5.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0443.0442 | Phẫu thuật điều trị teo thực quản | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0444.0488 | Nạo vét hạch trung thất | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0445.0488 | Nạo vét hạch cổ | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0446.0452 | Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
10.0447.0582 | Phẫu thuật Heller | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0449.0446 | Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0451.0491 | Mở bụng thăm dò | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0452.0491 | Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0453.0464 | Nối vị tràng | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0454.0465 | Cắt dạ dày hình chêm | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0455.0448 | Cắt đoạn dạ dày | 5.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0458.0449 | Cắt lại dạ dày | 7.610.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0459.0488 | Nạo vét hạch D1 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0460.0488 | Nạo vét hạch D2 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0461.0488 | Nạo vét hạch D3 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0462.0488 | Nạo vét hạch D4 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0463.0465 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0465.0465 | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0466.0455 | Cắt thần kinh X toàn bộ | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0467.0455 | Cắt thần kinh X chọn lọc | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0468.0455 | Cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0471.0465 | Mở dạ dày xử lý tổn thương | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0473.0459 | Cắt u tá tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0474.0458 | Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0475.0459 | Khâu vùi túi thừa tá tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0476.0459 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0477.0482 | Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
10.0479.0491 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0480.0465 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0482.0455 | Tháo xoắn ruột non | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0483.0455 | Tháo lồng ruột non | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0484.0465 | Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0485.0465 | Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0486.0465 | Cắt ruột non hình chêm | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0487.0458 | Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0488.0458 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0489.0458 | Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0490.0458 | Cắt nhiều đoạn ruột non | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0491.0455 | Gỡ dính sau mổ lại | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0492.0493 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0493.0465 | Đóng mở thông ruột non | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0494.0456 | Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng | 4.465.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0495.0456 | Nối tắt ruột non – ruột non | 4.465.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0496.0489 | Cắt mạc nối lớn | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0497.0489 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0498.0489 | Cắt u mạc treo ruột | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0499.0465 | Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0500.0465 | Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0501.0465 | Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0502.0465 | Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0506.0459 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0507.0459 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0508.0459 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0509.0493 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0510.0459 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0511.0491 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0512.0465 | Khâu lỗ thủng đại tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0513.0465 | Cắt túi thừa đại tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0514.0454 | Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0515.0454 | Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0516.0454 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0517.0454 | Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0518.0454 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0519.0454 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0520.0454 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0521.0454 | Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0522.0454 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0523.0454 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0526.0465 | Lấy dị vật trực tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0527.0454 | Cắt đoạn trực tràng nối ngay | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0528.0454 | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0529.0454 | Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0530.0454 | Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0531.0454 | Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0533.0494 | Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0534.0465 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0535.0455 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0536.0465 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0537.0455 | Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0538.0489 | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0539.0494 | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0540.0465 | Đóng rò trực tràng – âm đạo | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0541.0465 | Đóng rò trực tràng – bàng quang | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0542.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0543.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0544.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0545.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0547.0494 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0548.0494 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0550.0494 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0551.0494 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0553.0495 | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 2.346.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
10.0554.0494 | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0555.0494 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0556.0494 | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0557.0494 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0558.0494 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0559.0494 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0560.0583 | Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0561.0494 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0562.0494 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0563.0494 | Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0566.0584 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0567.0584 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0569.0624 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 1.979.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0570.0624 | Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ | 1.979.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0571.0632 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | 2.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0572.0577 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0574.0491 | Thăm dò, sinh thiết gan | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0576.0466 | Cắt gan phải | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0577.0466 | Cắt gan trái | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0578.0466 | Cắt gan phân thuỳ sau | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0579.0466 | Cắt gan phân thuỳ trước | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0580.0466 | Cắt thuỳ gan trái | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0581.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 1 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0582.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 2 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0583.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 3 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0584.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 4 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0585.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 5 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0586.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 6 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0587.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 7 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0588.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 8 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0589.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 9 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0590.0466 | Cắt gan phải mở rộng | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0591.0466 | Cắt gan trái mở rộng | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0592.0466 | Cắt gan trung tâm | 8 |