Các Bảng Giá Dịch Vụ

TT22QuyDinhGiaBHYTThayTheTT39

Phụ lục TT22

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN C ĐÀ NẴNG

Mã dịch vụ Tên các loại dịch vụ Giá ( đồng)  Quyết định  Ghi chú
02.1896 Khám Nội           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
05.1896 Khám Da liễu           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.1896 Khám Nội tiết           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.1896 Khám YHCT           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.1896 Khám Ngoại           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
12.1896 Khám Ung bướu           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
14.1896 Khám Mắt           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
15.1896 Khám Tai mũi họng           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
16.1896 Khám Răng hàm mặt           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
17.1896 Khám Phục hồi chức năng           42.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
05.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Da liễu         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội tiết         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành YHCT         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ngoại         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
12.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ung bướu         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
14.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Mắt         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
15.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tai mũi họng         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
16.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Răng hàm mặt         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
17.1900 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phục hồi chức năng         200.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K02.1905 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu         474.700 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K02.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K02.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K02.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu         193.800 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K03.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K04.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tim mạch         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K05.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K06.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K07.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K08.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K11.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K16.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K16.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền         193.800 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K19.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K19.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp         339.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K19.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp         308.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K19.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp         270.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K19.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp         242.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K20.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K20.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh         339.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K20.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh         308.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K20.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh         270.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K20.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh         242.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K28.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K28.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng         339.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K28.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng         308.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K28.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng         270.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K28.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng         242.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K29.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K29.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt         339.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K29.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt         308.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K29.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt         270.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K29.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt         242.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K30.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K30.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt         339.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K30.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt         308.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K30.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt         270.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K30.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt         242.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K31.1916 Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng         229.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K31.1922 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng         193.800 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K33.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K48.1902 Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực         786.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K49.1927 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chống độc         339.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K49.1931 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chống độc         308.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K49.1937 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc         270.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K49.1943 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chống độc         242.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
K50.1910 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội hô hấp         255.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường           35.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên           22.800 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
01.0009.0098 Đặt catheter động mạch      1.379.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0012.0298 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)         807.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0019.0004 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu           49.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu           49.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0023.0097 Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO         557.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến)
01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu         485.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0033.0391 Đặt máy khử rung tự động      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện         485.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0040.0081 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm         259.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0041.0081 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu         259.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0042.0099 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da         664.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0048.0290 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ      5.367.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
01.0048.0291 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ      1.558.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
01.0048.0292 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ      1.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
01.0048.0293 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ      2.536.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0049.0290 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ      5.367.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
01.0049.0291 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ      1.558.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
01.0049.0292 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ      1.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
01.0049.0293 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ      2.536.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu           35.600 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)           12.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)           12.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)         337.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ         227.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản         579.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng         579.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường.
01.0068.0298 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube         807.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu         807.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0070.1888 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)         579.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm ống Hi_low EVAC. Trường hợp sử dụng ống Hi_low EVAC thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường.
01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu         734.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp         734.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở         734.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)           60.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
01.0077.1888 Thay ống nội khí quản         579.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)           23.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)           23.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng         253.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp         227.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0092.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu           49.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0093.0079 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter         150.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ         188.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu         607.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca         607.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ         188.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất         150.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ         188.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết      5.814.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Đã bao gồm thuốc gây mê
01.0104.0109 Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi         207.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
01.0105.0109 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi         207.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu      1.478.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0108.0118 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0110.0118 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật      3.278.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0112.0128 Bơm rửa phế quản      1.478.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0115.0297 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm      1.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0116.0118 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0117.0118 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0118.0118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0119.0118 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy).
01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0131.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0139.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0140.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0141.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0142.0209 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển         583.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0153.0297 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập [giờ theo thực tế]      1.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn           53.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản         498.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang           94.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ         384.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0163.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu         384.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0172.0101 Đặt catheter lọc máu cấp cứu      1.137.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
01.0173.0195 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)      1.565.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng
01.0175.0196 Thận nhân tạo thường qui         567.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
01.0175.0196 Thận nhân tạo thường qui         487.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
[Chưa bao gồm quả lọc dây máu]
01.0176.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0177.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0178.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0179.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0180.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0181.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0182.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0183.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0184.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0185.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0186.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0187.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0188.0116 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục         574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0188.0117 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục         988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0189.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0191.0195 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin      1.565.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ và dây dẫn
01.0192.0119 Thay huyết tương sử dụng huyết tương      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0193.0119 Thay huyết tương sử dụng albumin      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0194.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0195.0119 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0196.0119 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0197.0119 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0198.0119 Thay huyết tương trong suy gan cấp      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0199.0119 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0201.0849 Soi đáy mắt cấp cứu           55.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu           68.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0209.0099 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ         664.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.
01.0221.0211 Thụt tháo           85.900 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0222.0211 Thụt giữ           85.900 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0231.0298 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu         807.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ ống thông  Blakemore
01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng         485.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu           49.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu         143.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu         442.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0243.0095 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ         697.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0243.0096 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ      1.218.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm         620.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm ống thông.
01.0247.0118 Hạ thân nhiệt chỉ huy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ  nhiệt)
01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)         139.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)         184.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)         253.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường           40.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0286.1531 Đo các chất khí trong máu         218.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0288.1764 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần         121.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0293.1769 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần      1.288.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0298.1466 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay         590.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0299.1239 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay         260.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0302.1350 Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay           41.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh           49.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0313.0118 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0317.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm         664.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0318.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm      1.137.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0319.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm      1.137.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0322.0097 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp         557.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
[Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết]
01.0326.0119 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0327.0119 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0328.0119 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0329.0119 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0330.0118 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0331.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0332.0118 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
01.0336.0158 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc         209.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm hóa chất.
01.0337.0195 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)      1.565.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng
01.0338.0119 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5%      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0339.0119 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0340.0119 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0341.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0342.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0343.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0344.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0346.0097 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp         557.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
01.0347.0119 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0348.0119 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0349.0195 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp      1.565.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng
01.0350.0110 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp      2.332.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
01.0351.0140 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
01.0352.0140 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
01.0355.0165 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu         620.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm ống thông.
01.0356.0078 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp         183.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0357.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu         183.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0359.0119 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
01.0362.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc         498.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
01.0364.1169 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu         161.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
01.0375.1770 Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử         390.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0377.1771 Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ      1.313.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
01.0380.1169 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)         161.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
01.0386.0097 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp         557.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
02.0005.0081 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm         259.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0006.0088 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính         743.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi         143.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm         227.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0020.1816 Đo đa ký hô hấp      1.997.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản           23.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
02.0034.0061 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng      3.726.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
02.0040.0131 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản      1.159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0042.0131 Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản      1.159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0043.0127 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản      1.778.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0043.0131 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản      1.159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng      3.278.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng      2.618.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0048.0127 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán      1.778.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0048.0131 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán      1.159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0050.0129 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)      3.278.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0051.0118 Nội soi  phế quản qua ống nội khí quản      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
02.0054.0118 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
02.0065.0169 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm      1.025.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp           31.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0071.0391 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0072.0391 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0073.0391 Cấy máy phá rung tự động (ICD)      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0074.0081 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim         259.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0076.0081 Dẫn lưu màng ngoài tim         259.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0077.0391 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0078.0054 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0079.0054 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0080.0054 Đặt stent ống động mạch      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0081.0054 Đặt bóng đối xung động mạch chủ      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0082.0055 Đặt stent phình động mạch chủ      9.176.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.
02.0092.0054 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0093.0319 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính         615.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0094.0321 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản         170.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0098.0391 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0099.0054 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0100.0069 Lập trình máy tạo nhịp tim           84.800 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0101.0054 Nong và đặt stent động mạch vành      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0102.0054 Nong và đặt stent các động mạch khác      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0103.0054 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0104.0054 Nong van động mạch chủ      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0105.0054 Nong hẹp eo động mạch chủ      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0106.0054 Nong van động mạch phổi      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0107.0054 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0108.0055 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent      9.176.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.
02.0110.1798 Nghiệm pháp bàn nghiêng         204.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0111.1798 Nghiệm pháp Atropin         204.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0115.0005 Siêu âm tim cản âm         268.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0116.0007 Siêu âm tim 4D         468.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
[Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch]
02.0117.0008 Siêu âm tim qua thực quản         816.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ      1.008.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh         336.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0122.0054 Thay van động mạch chủ qua da      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0125.0053 Thông tim chẩn đoán      6.026.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0126.0053 Thông tim và chụp buồng tim cản quang      6.026.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0127.0054 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối
02.0129.0083 Chọc dò dịch não tủy         114.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kim chọc dò.
02.0132.0274 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)      1.195.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
02.0133.0274 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)      1.195.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
02.0139.0274 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)      1.195.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
02.0142.1775 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0143.1775 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0144.1775 Ghi điện cơ cấp cứu         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0145.1777 Ghi điện não thường quy           68.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0148.1775 Ghi điện cơ bằng điện cực kim         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0153.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0154.0004 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0159.1775 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0160.1777 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ           68.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN         139.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)           55.800 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0174.0121 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm         384.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm         384.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm         384.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu         116.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0178.0022 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản         221.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0180.0099 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm         664.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0181.0165 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm         620.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm ống thông.
02.0182.0165 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm         620.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm ống thông.
02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu      1.137.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu      1.137.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu      1.137.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang           94.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0201.0155 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)      1.160.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0203.0116 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h         574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0207.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
02.0208.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)      1.672.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
02.0214.0072 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể         479.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0215.0149 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm         675.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0216.0152 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang         915.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0217.0183 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR         663.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
02.0218.0152 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục         915.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0219.0150 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất         543.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm hóa chất
02.0220.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).      1.303.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
02.0222.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi         915.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0226.2038 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130      3.447.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da         184.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận         184.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0229.0152 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang         915.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang         915.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0231.0164 Rút catheter đường hầm         184.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục         209.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm hóa chất.
02.0235.0118 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.      2.248.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
02.0238.0439 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm      2.412.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm         143.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị         143.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị         183.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0248.0499 Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM      1.972.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
02.0253.0135 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu         255.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0255.0319 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi         615.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0257.0139 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu         198.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0263.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy      2.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
02.0264.0140 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0265.0140 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0266.0157 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng      2.312.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bóng nong thực quản
02.0267.0140 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0269.0318 Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày         853.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0271.0140 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0272.2044 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori         302.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ         258.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0274.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng      2.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
02.0275.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật      2.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
02.0276.0140 Nội soi can thiệp – cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0277.0502 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày      2.715.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da
02.0278.0318 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)         853.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0279.0318 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)         853.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0282.0318 Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa         853.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0284.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi      2.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
02.0285.0140 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0286.0497 Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm      3.962.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
02.0290.0500 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa      1.713.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0291.0145 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên      1.176.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0292.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su         258.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0294.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu         322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0295.0498 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm      1.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0296.0500 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp      1.713.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng         148.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0298.0140 Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0303.0145 Nội soi siêu âm trực tràng      1.176.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết         322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết         430.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết         302.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết         148.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết         198.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0312.0146 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy      2.921.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0315.0004 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0316.0004 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0318.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0319.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0320.0166 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0321.0499 Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da      1.972.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
02.0322.0078 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm         183.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0323.0319 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM         615.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0324.0166 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0325.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0326.0165 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan         620.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm ống thông.
02.0329.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0330.0166 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0332.0063 Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực      1.286.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
02.0333.0078 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục         183.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0334.0166 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng         568.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng           85.900 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ         116.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0341.0086 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ         116.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0342.0086 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ         116.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0343.0087 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm         159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0344.0087 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm         159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0345.0087 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm         159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm         159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0347.0087 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm         159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0349.0112 Hút dịch khớp gối         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm         132.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0351.0112 Hút dịch khớp háng         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm         132.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm         132.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0356.0113 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm         132.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm         132.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0359.0112 Hút dịch khớp vai         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm         132.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm         132.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm         116.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0364.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm         159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0366.0146 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp      2.921.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0368.0146 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật      2.921.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0369.0185 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)         513.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0370.0146 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp      2.921.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0371.0146 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp      2.921.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0372.0146 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật      2.921.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0374.0001 Siêu âm phần mềm (một vị trí)           49.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nước bọt         130.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0379.0170 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm         847.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)         130.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0381.0213 Tiêm khớp gối           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0382.0213 Tiêm khớp háng           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0389.0213 Tiêm khớp vai           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0391.0213 Tiêm khớp ức – sườn           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0392.0213 Tiêm khớp đòn- cùng vai           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0393.0213 Tiêm khớp thái dương hàm           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0394.0320 Tiêm ngoài màng cứng         336.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0396.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0397.0213 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0398.0213 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0403.0213 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0406.0213 Tiêm gân gót           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0407.0213 Tiêm cân gan chân           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0411.0214 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0413.0214 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0415.0214 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0417.0214 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0421.0214 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0422.0214 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0424.0214 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0427.0214 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0428.0214 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0429.0214 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm         138.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0432.0078 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm         183.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0433.0088 Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính         743.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
02.0438.0106 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim      3.255.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.
02.0439.0009 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR)      2.023.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
[Chưa có bộ đầu dò SÂ, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch]
02.0440.0054 Hút huyết khối trong động mạch vành      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0441.0054 Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip)      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0442.0055 Nong và đặt stent động mạch thận      9.176.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.
02.0443.0008 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường         816.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0444.0005 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường         268.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0445.0004 Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0446.0008 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản         816.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0447.0004 Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp         233.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0449.0007 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp         468.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
[Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch]
02.0450.0008 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp         816.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0451.1798 Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)         204.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0452.0391 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0453.0391 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0454.0391 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0455.0391 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0456.0391 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0457.0006 Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine         598.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0458.0006 Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế         598.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0459.0391 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0460.0391 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0461.0107 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường [bằng năng lượng sóng có tần số radio]      2.073.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF.
02.0462.0106 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần      3.255.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.
02.0463.0106 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần      3.255.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.
02.0464.0391 Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim      1.718.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
02.0465.0054 Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0466.0054 Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0467.0054 Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da      6.926.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.
02.0468.0055 Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ      9.176.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.
02.0470.0274 Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A      1.195.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
02.0471.0274 Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A      1.195.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
02.0472.0274 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A      1.195.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
02.0473.0274 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A      1.195.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
02.0474.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0475.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0476.1775 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0477.1775 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0478.1775 Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên         131.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0479.0264 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não         134.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0483.0164 Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da         184.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0484.0104 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê         929.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm Sonde JJ.
02.0485.0147 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết)         872.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0486.0072 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê         479.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0492.0147 Nội soi bàng quang có gây mê         872.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu      1.137.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
02.0500.0140 Nội soi can thiệp – cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm         753.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
02.0501.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng – cắt papilla điều trị u bóng Vater      2.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
02.0504.0499 Siêu âm can thiệp – đặt dẫn lưu đường mật qua da      1.972.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
02.0505.0499 Siêu âm can thiệp – đặt stent đường mật qua da      1.972.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
02.0506.0499 Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM      1.972.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
02.0510.0213 Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0514.0112 Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0515.0112 Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat         120.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0516.0213 Tiêm Enbrel           96.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
02.0519.0173 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở         273.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0573.1424 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)         572.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0574.1424 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn (Đối với 1 dị nguyên)         572.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0575.1424 Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)         572.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0577.1425 Định lượng Interleukin -1α human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0578.1425 Định lượng Interleukin -1β human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0579.1425 Định lượng Interleukin – 2 human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0580.1425 Định lượng Interleukin – 4 human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0581.1425 Định lượng Interleukin – 6 human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0582.1425 Định lượng Interleukin – 8 human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0583.1425 Định lượng Interleukin – 10 human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0584.1425 Định lượng Interleukin – 12p70 human         781.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0601.0302 Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch         919.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0602.0302 Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống         919.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0605.0311 Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch         858.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0606.0311 Test kích thích với thuốc đường uống         858.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
02.0621.1531 Khí máu – điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT         218.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0001.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0002.0553 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân      4.806.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
04.0003.0566 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước      5.341.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
04.0005.0543 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao      3.378.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng do lao      3.878.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khớp nhân tạo
04.0006.0547 Phẫu thuật thay khớp háng do lao      5.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khớp nhân tạo
04.0007.0551 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0008.0546 Phẫu thuật thay khớp gối do lao      5.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
04.0009.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0010.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0012.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0013.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0014.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0015.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0016.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0017.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0018.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0019.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0020.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0021.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0022.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0023.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0024.0551 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân      2.850.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0025.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0026.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0027.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao      2.945.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0029.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao      2.945.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0030.0207 Bơm rửa ổ lao khớp           96.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0031.0488 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
04.0032.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
04.0033.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
04.0035.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ      3.432.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0036.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực      3.432.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0037.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên      3.432.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0038.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0039.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0040.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0041.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0042.0583 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0044.0569 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ      5.843.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
04.0045.0567 Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cố định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng      5.499.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
04.0046.0567 Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao      5.499.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
04.0047.0569 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng      5.843.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
04.0048.0567 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng      5.499.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
04.0050.0565 Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống      9.230.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống      1.777.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0052.0541 Phẫu thuật nội soi lao khớp vai      3.378.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
04.0053.0541 Phẫu thuật nội soi lao khớp gối      3.378.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
04.0054.0541 Phẫu thuật nội soi lao khớp háng      3.378.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
04.0055.0536 Phẫu thuật thay khớp vai do lao      7.243.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
04.0056.0549 Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)      3.778.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
04.0057.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
04.0058.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
05.0090.0334 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên         758.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
05.0093.0327 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell      1.381.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
05.0095.0331 Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby      1.384.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
05.0097.0327 Điều trị rám má bằng laser Fractional      1.381.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
05.0107.0254 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED           37.200 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0001.1809 Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)           22.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0002.1809 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton           22.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0003.1813 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ – 9)           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0004.1813 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0005.1813 Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0006.1813 Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0007.1813 Thang đánh giá lo âu – trầm cảm – stress (DASS)           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0008.1813 Thang đánh giá hưng cảm Young           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0009.1809 Thang đánh giá lo âu – zung           22.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0010.1809 Thang đánh giá lo âu – Hamilton           22.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0011.1814 Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)           37.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0012.1814 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT)           37.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0013.1814 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)           37.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0014.1814 Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)           37.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0015.1813 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0016.1813 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0017.1814 Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)           37.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0031.1809 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)           22.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0034.1809 Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski           22.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0038.1777 Đo điện não vi tính           68.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0073.1589 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu           43.700 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0084.1813 Thang PANSS           32.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
06.0086.1809 Thang VANDERBILT           22.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0006.0357 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0007.0362 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân      2.839.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0008.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân      3.446.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao  hàn mạch, hàn mô
07.0009.0360 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân      3.446.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao  hàn mạch, hàn mô
07.0010.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0012.0357 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0013.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc      3.446.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao  hàn mạch, hàn mô
07.0014.0357 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0015.0357 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0016.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0017.0357 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0018.0360 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp      3.446.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao  hàn mạch, hàn mô
07.0019.0357 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0020.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0021.0363 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp      5.682.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0022.0363 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp      5.682.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0023.0488 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
07.0024.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0025.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0026.0363 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng      5.682.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0027.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0028.0357 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0029.0363 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ      5.682.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0030.0360 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp      3.446.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao  hàn mạch, hàn mô
07.0031.0357 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0032.0357 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0033.0357 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0034.0357 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0035.0363 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên      5.682.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0036.0357 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên      4.310.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0037.0363 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên      5.682.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô
07.0038.0356 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0039.0361 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm      4.348.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0040.0359 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm      4.569.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0041.0359 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm      4.569.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0042.0356 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0043.0356 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0044.0356 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0045.0359 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm      4.569.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0046.0356 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0047.0356 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0048.0356 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0049.0356 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0050.0359 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm      4.569.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0051.0356 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0052.0356 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0053.0364 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm      7.958.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0054.0364 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm      7.958.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0055.0488 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
07.0056.0356 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0057.0356 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0058.0364 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm      7.958.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0059.0356 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0060.0356 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0061.0364 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm      7.958.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0062.0356 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0063.0356 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0064.0356 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0065.0356 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0066.0364 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm      7.958.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0067.0356 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0068.0356 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm      6.704.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0218.0571 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0219.1144 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường      2.621.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường      2.621.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0221.0574 Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường      4.400.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0222.0575 Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường      2.883.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0223.0574 Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường      4.400.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0224.0574 Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường      4.400.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0225.0200 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường           60.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn.
07.0225.0201 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường           85.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn.
07.0225.0202 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường         115.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn.
07.0225.0203 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường         139.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn.
07.0225.0204 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường         184.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn.
07.0225.0205 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường         253.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn.
07.0226.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường         258.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
07.0227.0367 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường         414.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0228.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường         654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0229.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường         654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0230.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường         258.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
07.0231.0505 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường         197.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường         414.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0237.0749 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser         417.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
07.0245.0090 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm         158.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0001.0224 Mai hoa châm           69.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0002.0224 Hào châm           69.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0004.0224 Nhĩ châm           69.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0005.2046 Điện châm           78.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0008.0224 Ôn châm           69.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0008.2045 Ôn châm           76.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0010.0224 Chích lể           69.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0012.0224 Từ châm           69.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ           48.700 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng           48.700 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0023.0249 Ngâm thuốc YHCT toàn thân           51.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0024.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận           51.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0027.0228 Chườm ngải           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0162.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0163.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0164.0230 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0165.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0166.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0167.0230 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0168.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0169.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0170.0230 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0171.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0172.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0173.0230 Điện nhĩ châm điều trị nấc           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0174.0230 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0177.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0179.0230 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0180.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0183.0230 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0184.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0185.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0186.0230 Điện nhĩ châm điều di tinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0187.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0188.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0189.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0190.0230 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0191.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0192.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0193.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0194.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0195.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0196.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0197.0230 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0198.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0199.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0200.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0201.0230 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0202.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0203.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0204.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0206.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0208.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0209.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0211.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0212.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0215.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0216.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0217.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0218.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0219.0230 Điện nhĩ châm điều trị ù tai           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0220.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0221.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0222.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0223.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0224.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0225.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0226.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0281.0230 Điện châm điều trị hội chứng stress           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0283.0230 Điện châm điều trị viêm amidan           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0284.0230 Điện châm điều trị trĩ           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0288.0230 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0290.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0291.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0292.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0294.0230 Điện châm điều trị sa tử cung           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0295.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0298.0230 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0303.0230 Điện châm điều trị đau hố mắt           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0305.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0311.0230 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0315.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0317.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0318.0230 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do zona           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh           71.400 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0322.0271 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0323.0271 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0324.0271 Thủy châm điều trị mất ngủ           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0325.0271 Thủy châm điều trị hội chứng stress           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0326.0271 Thủy châm điều trị nấc           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0327.0271 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0328.0271 Thủy châm điều trị viêm amydan           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0330.0271 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0331.0271 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0332.0271 Thủy châm điều trị sa dạ dày           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0333.0271 Thủy châm điều trị trĩ           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0334.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0335.0271 Thủy châm điều trị mày đay           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0336.0271 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0337.0271 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0338.0271 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0339.0271 Thủy châm điều trị giảm thính lực           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0340.0271 Thủy châm điều trị liệt trẻ em           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0341.0271 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0342.0271 Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0343.0271 Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0344.0271 Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0345.0271 Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0346.0271 Thủy châm điều trị sa tử cung           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0347.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0348.0271 Thủy châm điều trị thống kinh           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0349.0271 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0350.0271 Thủy châm điều trị đái dầm           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0351.0271 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0352.0271 Thủy châm điều trị đau vai gáy           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0353.0271 Thủy châm điều trị hen phế quản           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0354.0271 Thủy châm điều trị huyết áp thấp           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0355.0271 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0356.0271 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0357.0271 Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0358.0271 Thủy châm điều trị thất vận ngôn           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0359.0271 Thủy châm điều trị đau dây V           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0360.0271 Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0361.0271 Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0362.0271 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0363.0271 Thủy châm điều trị khàn tiếng           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0364.0271 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0365.0271 Thủy châm điều trị liệt chi trên           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0366.0271 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0371.0271 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0372.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0373.0271 Thủy châm điều trị đau răng           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0374.0271 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0375.0271 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0376.0271 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0377.0271 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0378.0271 Thủy châm điều trị đau lưng           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0379.0271 Thủy châm điều trị sụp mi           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0380.0271 Thủy châm điều trị đau hố mắt           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0381.0271 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0382.0271 Thủy châm điều trị lác cơ năng           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0383.0271 Thủy châm điều trị giảm thị lực           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0384.0271 Thủy châm điều trị viêm bàng quang           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0385.0271 Thủy châm điều trị di tinh           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0386.0271 Thủy châm điều trị liệt dương           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0387.0271 Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0388.0271 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng           70.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc.
08.0389.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0390.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0392.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0394.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0395.0280 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0399.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0400.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0401.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0402.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0407.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0409.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0410.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0412.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0413.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0415.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0416.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0417.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0418.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0419.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0420.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0421.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0422.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0423.0280 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0424.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0425.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0426.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0427.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0428.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0429.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0430.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0431.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0433.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0434.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0435.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0436.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0437.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0438.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0439.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0440.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0441.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0442.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0443.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0444.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0445.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0446.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0447.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0448.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0449.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0451.0228 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0452.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0453.0228 Cứu điều trị nấc thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0454.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0455.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0456.0228 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0457.0228 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0458.0228 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0459.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0460.0228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0461.0228 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0464.0228 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0465.0228 Cứu điều trị di tinh thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0466.0228 Cứu điều trị liệt dương thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0467.0228 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0468.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0469.0228 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0470.0228 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0471.0228 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0472.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0473.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0474.0228 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0475.0228 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0476.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0477.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn           36.100 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0479.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn           34.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0480.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt           34.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0481.0235 Giác hơi điều trị các chứng đau           34.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0482.0235 Giác hơi điều trị cảm cúm           34.500 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0483.0280 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay           69.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0484.0281 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy           32.300 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
08.0486.0238 Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT           48.700 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
09.0028.0099 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài         664.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
09.0123.0898 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng           23.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp      4.830.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0002.0386 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở      5.596.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0003.0386 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)      5.596.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0004.0386 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương      5.596.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0005.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0006.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0007.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0008.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0009.0370 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0010.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0011.0370 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0012.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0013.0386 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán      5.596.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0014.0386 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ      5.596.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0015.0370 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0016.0373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0017.0384 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não      4.746.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
10.0018.0373 Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0019.0373 Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0020.0373 Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tủy      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0021.0376 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN      5.970.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0022.0376 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN      5.970.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0024.0370 Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác      5.295.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
10.0025.0372 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0026.0372 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0027.0372 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0028.0372 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0030.0372 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0031.0372 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0033.0372 Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0034.0372 Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng      7.144.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
10.0035.0373 Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0036.0369 Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0037.0571 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống      3.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0041.0378 Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau      7.604.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.
10.0042.0377 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng đường vào phía sau      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0043.0377 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0044.0377 Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0045.0369 Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tủy      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0046.0374 Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau      5.040.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0047.0377 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0048.0374 Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài      5.040.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0049.0374 Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài      5.040.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0050.0374 Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau      5.040.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0051.0374 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau      5.040.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
10.0052.0374 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài      5.040.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0053.0374 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài      5.040.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
10.0054.0369 Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0055.0378 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy      7.604.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.
10.0056.0566 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan      5.341.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)         114.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kim chọc dò.
10.0058.0373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0059.0373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0060.0373 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0061.0373 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0062.0373 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0063.0369 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0064.0373 Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất)      4.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
10.0065.0377 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0066.0976 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm      5.054.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0067.0377 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0068.0377 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0069.0377 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0070.0377 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0071.0377 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0072.0369 Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0073.0369 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0074.0369 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0077.0377 Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0078.0377 Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0079.0377 Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy      5.671.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0080.0387 Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis      6.998.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.
10.0081.0387 Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis      6.998.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.
10.0082.0387 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não      6.998.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.
10.0083.0381 Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0084.0381 Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0085.0381 Phẫu thuật u máu thể hang thân não      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0086.0388 Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ      7.480.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
10.0088.0380 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0089.0380 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0090.0380 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0091.0380 Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0092.0380 Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0093.0380 Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0094.0380 Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0095.0380 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0096.0380 Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0097.0380 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0098.0983 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma      6.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0099.0983 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma      6.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0100.0983 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật      6.250.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0101.0380 Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
10.0102.0381 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0103.0379 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ      7.747.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0104.0381 Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0105.0379 Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ      7.747.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0106.0381 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0107.0382 Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não      7.504.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
10.0108.0382 Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng)      7.504.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
10.0109.0381 Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0110.0381 Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0111.0381 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0112.0382 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ      7.504.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
10.0113.0375 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm      5.669.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0114.0382 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ      7.504.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
10.0115.0375 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm      5.669.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0116.0375 Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm      5.669.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0118.0381 Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0119.0381 Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0120.0381 Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0121.0381 Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ      6.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0122.0385 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ      5.232.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0124.0385 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ      5.232.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
10.0126.0379 Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson      7.747.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm hệ thống điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo
10.0127.0369 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ      4.670.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0148.0344 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên      2.457.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0149.0344 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên      2.457.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0150.0344 Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên      2.457.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0151.1044 Phẫu thuật u thần kinh trên da         729.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0151.1045 Phẫu thuật u thần kinh trên da      1.156.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi      1.818.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần      7.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
10.0154.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu      7.011.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
10.0155.0404 Phẫu thuật điều trị vết thương tim    14.180.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học
10.0156.0404 Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương    14.180.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học
10.0157.0580 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ    12.317.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh).
10.0158.0580 Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực    12.317.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh).
10.0159.0411 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0160.0411 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0163.0411 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0165.0393 Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0166.0393 Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0167.0582 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
10.0168.0393 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch cảnh    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0169.0401 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu    12.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
10.0170.0401 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn    12.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
10.0171.0581 Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0172.0582 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0173.0581 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0174.0393 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0175.0581 Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
10.0203.0397 Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn    14.737.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
10.0205.0406 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo    16.851.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
10.0207.0396 Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời      8.237.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0213.0392 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo    18.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch.
10.0214.0395 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo    13.068.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
10.0216.0404 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu    14.180.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học
10.0217.0404 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai    14.180.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học
10.0232.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống    19.055.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
10.0233.0406 Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái    16.851.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
10.0234.0406 Phẫu thuật cắt u cơ tim    16.851.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
10.0235.0403 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái    17.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0236.0394 Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt    14.737.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0237.0394 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim    14.737.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0238.0400 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim      3.398.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0239.0581 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0240.0406 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo    16.851.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
10.0241.0583 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0242.0290 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn      5.367.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0242.0291 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn      1.558.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0242.0292 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn      1.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0242.0293 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn      2.536.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0243.0403 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)    17.693.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0244.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực    19.055.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
10.0245.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận    19.055.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
10.0246.0401 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu    12.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
10.0247.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận    19.055.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
10.0248.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên – động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0249.0582 Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
10.0250.0582 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
10.0251.0582 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
10.0252.0399 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng      3.828.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
10.0253.0581 Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0254.0393 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0255.0393 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0256.0393 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0257.0393 Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ – nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh)    15.196.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
10.0258.0582 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
10.0259.0582 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0260.0399 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo      3.828.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
10.0261.0582 Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0262.0582 Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0263.0582 Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0264.0407 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)      3.123.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0265.0407 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)      3.123.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0266.0582 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0267.0581 Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0268.0581 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0269.0406 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo    16.851.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
10.0270.0581 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
10.0271.0411 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0272.0408 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý      8.985.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0273.0408 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý      8.985.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0274.0408 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch      8.985.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0276.0401 Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên    12.996.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.
10.0277.0408 Phẫu thuật cắt u nang phế quản      8.985.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0278.0583 Phẫu thuật cắt u thành ngực      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0279.0582 Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0280.0582 Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà)      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0281.0411 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0282.0580 Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao    12.317.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh).
10.0283.0411 Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0284.0410 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi      1.818.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0285.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0286.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0287.0411 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0289.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết      3.398.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0290.0411 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0291.0411 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0292.0411 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0293.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0294.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi      6.943.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.
10.0297.0581 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0298.0581 Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0299.0421 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0300.0455 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0302.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản      4.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0303.0416 Cắt thận đơn thuần      4.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0304.0416 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)      4.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0305.0710 Phẫu thuật treo thận      2.958.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0306.0421 Lấy sỏi san hô thận      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0307.0421 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0308.0421 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0309.0421 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0310.0421 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0312.0087 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận         159.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
10.0312.0088 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận         743.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
10.0313.0104 Dẫn lưu đài bể thận qua da         929.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde.
10.0314.0416 Cắt eo thận móng ngựa      4.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0315.0582 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0316.0581 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0317.0436 Dẫn lưu bể thận tối thiểu      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0318.0104 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm         929.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde.
10.0319.0436 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0320.0423 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0321.0417 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)      6.374.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0322.0416 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch      4.404.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0323.0423 Nối niệu quản – đài thận      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0324.0423 Cắt nối niệu quản      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0326.0421 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0327.0421 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang      4.270.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0330.0429 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo      4.587.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0331.0423 Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0332.0422 Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột      5.749.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0334.0464 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong      2.756.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0336.0423 Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0337.0424 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey      5.517.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0338.0582 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0339.0581 Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0340.0583 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0341.0583 Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0342.0582 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0344.0585 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca      1.021.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0345.0424 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột      5.517.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0346.0429 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng      4.587.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0347.0424 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da      5.517.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0348.0582 Cắm niệu quản bàng quang      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0349.0424 Cắt cổ bàng quang      5.517.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang      4.322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0351.0583 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0352.0425 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang      5.691.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0358.0424 Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột      5.517.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0360.0425 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang      5.691.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0361.0423 Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0362.0423 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0363.0423 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0364.0434 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ      4.322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0365.0423 Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0366.0581 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0367.0434 Cắt nối niệu đạo trước      4.322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0368.0434 Cắt nối niệu đạo sau      4.322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0369.0434 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu      4.322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0370.0436 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0371.0436 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0372.0436 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0373.0434 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì      4.322.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0374.0435 Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2      2.383.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0375.0432 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu      5.160.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0376.0432 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang      5.160.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0378.0436 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0379.0435 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới      2.383.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0383.0436 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm stent.
10.0384.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien      4.405.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0386.0435 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ      2.383.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0387.0581 Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0388.0581 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng      5.087.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0391.0435 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật      2.383.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0392.0583 Phẫu thuật điều trị són tiểu      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0393.0583 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0398.0584 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0400.0584 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0401.0583 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0402.0584 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0403.0436 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật      1.813.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm sonde JJ.
10.0405.0156 Nong niệu đạo         252.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn      2.383.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0408.0584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0409.0423 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)      3.129.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0412.0584 Mở rộng lỗ sáo      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0414.0400 Mở ngực thăm dò      3.398.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0417.0491 Đưa thực quản ra ngoài      2.576.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0418.0493 Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất      2.945.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0419.0465 Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0420.0465 Lấy dị vật thực quản đường cổ      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0421.0465 Lấy dị vật thực quản đường ngực      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0422.0465 Lấy dị vật thực quản đường bụng      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0423.0465 Đóng rò thực quản      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0424.0465 Đóng lỗ rò thực quản – khí quản      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0425.0442 Cắt túi thừa thực quản cổ      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0426.0442 Cắt túi thừa thực quản ngực      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0427.0441 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực      5.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0428.0441 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng      5.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0429.0442 Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0430.0442 Cắt nối thực quản      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0431.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0432.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0433.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0434.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0435.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0436.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0437.0442 Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0438.0442 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0439.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0440.0446 Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản      7.892.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0441.0446 Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản      7.892.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0442.0441 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi      5.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0443.0442 Phẫu thuật điều trị teo thực quản      7.627.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0444.0488 Nạo vét hạch trung thất      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0445.0488 Nạo vét hạch cổ      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0446.0452 Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa      3.395.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm.
10.0447.0582 Phẫu thuật Heller      3.063.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0449.0446 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ      7.892.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
10.0451.0491 Mở bụng thăm dò      2.576.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0452.0491 Mở bụng thăm dò, sinh thiết      2.576.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0453.0464 Nối vị tràng      2.756.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0454.0465 Cắt dạ dày hình chêm      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0455.0448 Cắt đoạn dạ dày      5.125.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0458.0449 Cắt lại dạ dày      7.610.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0459.0488 Nạo vét hạch D1      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0460.0488 Nạo vét hạch D2      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0461.0488 Nạo vét hạch D3      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0462.0488 Nạo vét hạch D4      3.988.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0465.0465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0466.0455 Cắt thần kinh X toàn bộ      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0467.0455 Cắt thần kinh X chọn lọc      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0468.0455 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0471.0465 Mở dạ dày xử lý tổn thương      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0473.0459 Cắt u tá tràng      2.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0474.0458 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy      4.801.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0475.0459 Khâu vùi túi thừa tá tràng      2.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0476.0459 Cắt túi thừa tá tràng      2.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0477.0482 Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng    11.176.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.
10.0479.0491 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng      2.576.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0482.0455 Tháo xoắn ruột non      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0483.0455 Tháo lồng ruột non      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0484.0465 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0485.0465 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0486.0465 Cắt ruột non hình chêm      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0487.0458 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông      4.801.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0488.0458 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài      4.801.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0489.0458 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)      4.801.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0490.0458 Cắt nhiều đoạn ruột non      4.801.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0491.0455 Gỡ dính sau mổ lại      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0492.0493 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng      2.945.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0494.0456 Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng      4.465.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0495.0456 Nối tắt ruột non – ruột non      4.465.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0496.0489 Cắt mạc nối lớn      4.842.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn      4.842.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0498.0489 Cắt u mạc treo ruột      4.842.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0499.0465 Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0500.0465 Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0501.0465 Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0502.0465 Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần      2.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng      2.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe      2.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa      2.945.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0510.0459 Các phẫu thuật ruột thừa khác      2.654.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0511.0491 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng      2.576.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0512.0465 Khâu lỗ thủng đại tràng      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0513.0465 Cắt túi thừa đại tràng      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0514.0454 Cắt đoạn đại tràng nối ngay      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0515.0454 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0516.0454 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0517.0454 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0518.0454 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0519.0454 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0520.0454 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0521.0454 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0522.0454 Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0523.0454 Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0527.0454 Cắt đoạn trực tràng nối ngay      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0528.0454 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0529.0454 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0530.0454 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0531.0454 Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn      4.642.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0533.0494 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0534.0465 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0535.0455 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0536.0465 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0537.0455 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng      2.574.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0538.0489 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng      4.842.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
10.0539.0494 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0540.0465 Đóng rò trực tràng – âm đạo      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0541.0465 Đóng rò trực tràng – bàng quang      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0542.0465 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0543.0465 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0544.0465 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0545.0465 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung      3.730.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0553.0495 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ      2.346.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
10.0554.0494 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0558.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0559.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0560.0583 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil      2.122.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0562.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0563.0494 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn      2.655.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)      1.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0569.0624 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn      1.979.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0570.0624 Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ      1.979.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0571.0632 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản      2.340.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp      4.830.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
 
10.0574.0491 Thăm dò, sinh thiết gan      2.576.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
10.0576.0466 Cắt gan phải      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0577.0466 Cắt gan trái      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0578.0466 Cắt gan phân thuỳ sau      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0579.0466 Cắt gan phân thuỳ trước      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0580.0466 Cắt thuỳ gan trái      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0581.0466 Cắt hạ phân thuỳ 1      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0582.0466 Cắt hạ phân thuỳ 2      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0583.0466 Cắt hạ phân thuỳ 3      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0584.0466 Cắt hạ phân thuỳ 4      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0585.0466 Cắt hạ phân thuỳ 5      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0586.0466 Cắt hạ phân thuỳ 6      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0587.0466 Cắt hạ phân thuỳ 7      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0588.0466 Cắt hạ phân thuỳ 8      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0589.0466 Cắt hạ phân thuỳ 9      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0590.0466 Cắt gan phải mở rộng      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0591.0466 Cắt gan trái mở rộng      8.477.000 Thông tư 21/2023/TT-BYT
Thông tư 22/2023/TT-BYT
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
10.0592.0466 Cắt gan trung tâm      8