BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN C ĐÀ NẴNG
Mã dịch vụ | Tên các loại dịch vụ | Giá ( đồng) | Quyết định | Ghi chú |
02.1896 | Khám Nội | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.1896 | Khám Da liễu | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.1896 | Khám Nội tiết | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.1896 | Khám YHCT | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1896 | Khám Ngoại | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.1896 | Khám Ung bướu | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.1896 | Khám Mắt | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.1896 | Khám Tai mũi họng | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.1896 | Khám Răng hàm mặt | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.1896 | Khám Phục hồi chức năng | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Da liễu | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Nội tiết | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành YHCT | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ngoại | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Ung bướu | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Mắt | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Tai mũi họng | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Răng hàm mặt | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.1900 | Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành Phục hồi chức năng | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1905 | Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 474.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K02.1922 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu | 193.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K03.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa nội tổng hợp | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K04.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tim mạch | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K05.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiêu hóa | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K06.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Nội cơ – xương – khớp | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K07.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội thận – tiết niệu | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K08.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội tiết | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K11.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Truyền nhiễm | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K16.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K16.1922 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Y học cổ truyền | 193.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K19.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại tổng hợp | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K20.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Ngoại thần kinh | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K28.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Tai – Mũi – Họng | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K29.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Răng – Hàm – Mặt | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Mắt | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Mắt | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Mắt | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K30.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Mắt | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K31.1916 | Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng | 229.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K31.1922 | Giường Nội khoa loại 3 Hạng I – Khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng | 193.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K33.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Ung bướu | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K48.1902 | Giường Hồi sức tích cực Hạng I – Khoa Hồi sức tích cực | 786.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1927 | Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Chống độc | 339.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1931 | Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Chống độc | 308.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1937 | Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Chống độc | 270.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K49.1943 | Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Chống độc | 242.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
K50.1910 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nội hô hấp | 255.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0002.1778 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 35.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0006.0215 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | 22.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
01.0009.0098 | Đặt catheter động mạch | 1.379.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0012.0298 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0018.0004 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0019.0004 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0020.0001 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0021.0001 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0023.0097 | Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến) |
01.0032.0299 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 485.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0033.0391 | Đặt máy khử rung tự động | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
01.0034.0299 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 485.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0040.0081 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0041.0081 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0042.0099 | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0048.0290 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 5.367.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0048.0291 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 1.558.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0048.0292 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 1.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
01.0048.0293 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | 2.536.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0049.0290 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 5.367.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0049.0291 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 1.558.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
01.0049.0292 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 1.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
01.0049.0293 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | 2.536.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0053.0075 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
01.0054.0114 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 12.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0055.0114 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 12.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0056.0300 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 337.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0065.0071 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0066.1888 | Đặt ống nội khí quản | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0067.1888 | Đặt nội khí quản 2 nòng | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. |
01.0068.0298 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0069.0298 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0070.1888 | Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống Hi_low EVAC. Trường hợp sử dụng ống Hi_low EVAC thì trừ 19.500 đồng chi phí ông nội khí quản thông thường. |
01.0071.0120 | Mở khí quản cấp cứu | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0072.0120 | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0074.0120 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0076.0200 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 60.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
01.0077.1888 | Thay ống nội khí quản | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0086.0898 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
01.0087.0898 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
01.0089.0206 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0091.0071 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | 227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0092.0001 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0093.0079 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0094.0111 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0095.0094 | Mở màng phổi cấp cứu | 607.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0096.0094 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | 607.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0097.0111 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0098.0079 | Chọc hút dịch, khí trung thất | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0099.0111 | Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ | 188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0101.0125 | Nội soi màng phổi sinh thiết | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
01.0104.0109 | Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
01.0105.0109 | Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
01.0106.0128 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | 1.478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0108.0118 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0110.0118 | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0111.0129 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0112.0128 | Bơm rửa phế quản | 1.478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0115.0297 | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | 1.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0116.0118 | Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0117.0118 | Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0118.0118 | Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0119.0118 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0128.0209 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy). |
01.0129.0209 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0130.0209 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0131.0209 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0132.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0133.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0134.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0135.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0136.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0137.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0138.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0139.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0140.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0141.0209 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế] | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0142.0209 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0144.0209 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | 583.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0153.0297 | Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập [giờ theo thực tế] | 1.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0157.0508 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 53.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0158.0074 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 498.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
01.0160.0210 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 94.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0162.0121 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0163.0121 | Mở thông bàng quang trên xương mu | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0172.0101 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
01.0173.0195 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng |
01.0175.0196 | Thận nhân tạo thường qui | 567.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
01.0175.0196 | Thận nhân tạo thường qui | 487.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa bao gồm quả lọc dây máu] |
01.0176.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0177.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0178.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0179.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0180.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0181.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0182.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0183.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0184.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0185.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0186.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0187.0118 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0188.0116 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0188.0117 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0189.0119 | Lọc và tách huyết tương chọn lọc | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0191.0195 | Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ và dây dẫn |
01.0192.0119 | Thay huyết tương sử dụng huyết tương | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0193.0119 | Thay huyết tương sử dụng albumin | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0194.0119 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0195.0119 | Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0196.0119 | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0197.0119 | Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0198.0119 | Thay huyết tương trong suy gan cấp | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0199.0119 | Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0201.0849 | Soi đáy mắt cấp cứu | 55.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0207.1777 | Ghi điện não đồ cấp cứu | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0209.0099 | Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. |
01.0221.0211 | Thụt tháo | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0222.0211 | Thụt giữ | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0231.0298 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 807.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore |
01.0232.0140 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
01.0238.0299 | Đo áp lực ổ bụng | 485.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0239.0001 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0240.0077 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0242.0175 | Rửa màng bụng cấp cứu | 442.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0243.0095 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ | 697.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0243.0096 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp ≤ 8 giờ | 1.218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0244.0165 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
01.0247.0118 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) |
01.0267.0203 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 139.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0267.0204 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0267.0205 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0284.1269 | Định nhóm máu tại giường | 40.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0286.1531 | Đo các chất khí trong máu | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0288.1764 | Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | 121.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0293.1769 | Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần | 1.288.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0298.1466 | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 590.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0299.1239 | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | 260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0302.1350 | Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | 41.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0303.0001 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0313.0118 | Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0317.0099 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0318.0100 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0319.0100 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0322.0097 | Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết] |
01.0326.0119 | Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0327.0119 | Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0328.0119 | Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0329.0119 | Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0330.0118 | Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0331.0118 | Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0332.0118 | Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
01.0336.0158 | Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 209.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hóa chất. |
01.0337.0195 | Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng |
01.0338.0119 | Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0339.0119 | Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0340.0119 | Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0341.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0342.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0343.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0344.0119 | Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0346.0097 | Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
01.0347.0119 | Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0348.0119 | Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0349.0195 | Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng |
01.0350.0110 | Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp | 2.332.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
01.0351.0140 | Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
01.0352.0140 | Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
01.0355.0165 | Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
01.0356.0078 | Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0357.0078 | Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0359.0119 | Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
01.0362.0074 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | 498.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
01.0364.1169 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
01.0375.1770 | Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử | 390.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0377.1771 | Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ | 1.313.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0380.1169 | Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
01.0386.0097 | Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp | 557.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
02.0005.0081 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0006.0088 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
02.0009.0077 | Chọc dò dịch màng phổi | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0015.0071 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0020.1816 | Đo đa ký hô hấp | 1.997.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
02.0032.0898 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
02.0034.0061 | Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng | 3.726.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
02.0040.0131 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0042.0131 | Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0043.0127 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 1.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0043.0131 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0046.0129 | Nội soi phế quản ống cứng | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0046.0132 | Nội soi phế quản ống cứng | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0048.0127 | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | 1.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0048.0131 | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0050.0129 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0051.0118 | Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
02.0054.0118 | Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
02.0065.0169 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.025.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0068.0277 | Vận động trị liệu hô hấp | 31.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0071.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0072.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0073.0391 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0074.0081 | Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0076.0081 | Dẫn lưu màng ngoài tim | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0077.0391 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0078.0054 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0079.0054 | Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0080.0054 | Đặt stent ống động mạch | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0081.0054 | Đặt bóng đối xung động mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0082.0055 | Đặt stent phình động mạch chủ | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0092.0054 | Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0093.0319 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | 615.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0094.0321 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0098.0391 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0099.0054 | Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0100.0069 | Lập trình máy tạo nhịp tim | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0101.0054 | Nong và đặt stent động mạch vành | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0102.0054 | Nong và đặt stent các động mạch khác | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0103.0054 | Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0104.0054 | Nong van động mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0105.0054 | Nong hẹp eo động mạch chủ | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0106.0054 | Nong van động mạch phổi | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0107.0054 | Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0108.0055 | Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0110.1798 | Nghiệm pháp bàn nghiêng | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0111.1798 | Nghiệm pháp Atropin | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0115.0005 | Siêu âm tim cản âm | 268.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0116.0007 | Siêu âm tim 4D | 468.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch] |
02.0117.0008 | Siêu âm tim qua thực quản | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0119.0004 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0120.0192 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | 1.008.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0121.0320 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 336.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0122.0054 | Thay van động mạch chủ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0125.0053 | Thông tim chẩn đoán | 6.026.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0126.0053 | Thông tim và chụp buồng tim cản quang | 6.026.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0127.0054 | Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối |
02.0129.0083 | Chọc dò dịch não tủy | 114.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
02.0132.0274 | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0133.0274 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0139.0274 | Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0142.1775 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0143.1775 | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0144.1775 | Ghi điện cơ cấp cứu | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0145.1777 | Ghi điện não thường quy | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0148.1775 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0153.0004 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0154.0004 | Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0159.1775 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0160.1777 | Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0163.0203 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 139.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0166.0283 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 55.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0174.0121 | Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0175.0121 | Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0176.0121 | Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0177.0086 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0178.0022 | Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | 221.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0180.0099 | Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0181.0165 | Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
02.0182.0165 | Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
02.0183.0100 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0185.0101 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
02.0186.0101 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
02.0188.0210 | Đặt sonde bàng quang | 94.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0201.0155 | Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0203.0116 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | 574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0207.0119 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
02.0208.0119 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
02.0214.0072 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0215.0149 | Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | 675.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0216.0152 | Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0217.0183 | Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | 663.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
02.0218.0152 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0219.0150 | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 543.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hóa chất |
02.0220.0440 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | 1.303.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
02.0222.0152 | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0226.2038 | Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 | 3.447.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
02.0227.0164 | Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0228.0164 | Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0229.0152 | Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0230.0152 | Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0231.0164 | Rút catheter đường hầm | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0232.0158 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 209.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hóa chất. |
02.0235.0118 | Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
02.0238.0439 | Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm | 2.412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0242.0077 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0243.0077 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0243.0078 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0248.0499 | Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0253.0135 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu | 255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0255.0319 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi | 615.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0257.0139 | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | 198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0263.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0264.0140 | Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0265.0140 | Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0266.0157 | Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng | 2.312.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bóng nong thực quản |
02.0267.0140 | Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0269.0318 | Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0271.0140 | Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0272.2044 | Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | 302.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0273.0191 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0274.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0275.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0276.0140 | Nội soi can thiệp – cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0277.0502 | Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày | 2.715.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da |
02.0278.0318 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0279.0318 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0282.0318 | Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0284.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0285.0140 | Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0286.0497 | Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 3.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
02.0290.0500 | Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 1.713.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0291.0145 | Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | 1.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0292.0191 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0294.0137 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu | 322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0295.0498 | Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | 1.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0296.0500 | Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | 1.713.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0297.0506 | Nội soi hậu môn ống cứng | 148.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0298.0140 | Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0303.0145 | Nội soi siêu âm trực tràng | 1.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0306.0137 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | 322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0307.0136 | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 430.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0309.0138 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 302.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0310.0506 | Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết | 148.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0311.0139 | Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết | 198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0312.0146 | Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0315.0004 | Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0316.0004 | Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0318.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0319.0166 | Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0320.0166 | Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0321.0499 | Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0322.0078 | Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0323.0319 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | 615.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0324.0166 | Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0325.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0326.0165 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
02.0329.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0330.0166 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0332.0063 | Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực | 1.286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
02.0333.0078 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0334.0166 | Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 568.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0338.0211 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0340.0086 | Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0341.0086 | Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0342.0086 | Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0343.0087 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0344.0087 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0345.0087 | Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0346.0087 | Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0347.0087 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0349.0112 | Hút dịch khớp gối | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0350.0113 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0351.0112 | Hút dịch khớp háng | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0352.0113 | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0353.0112 | Hút dịch khớp khuỷu | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0354.0113 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0355.0112 | Hút dịch khớp cổ chân | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0356.0113 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0357.0112 | Hút dịch khớp cổ tay | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0358.0113 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0359.0112 | Hút dịch khớp vai | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0360.0113 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0361.0112 | Hút nang bao hoạt dịch | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0362.0113 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0363.0086 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0364.0087 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0366.0146 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0368.0146 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0369.0185 | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | 513.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0370.0146 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0371.0146 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0372.0146 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0374.0001 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0375.0168 | Sinh thiết tuyến nước bọt | 130.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0379.0170 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 847.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0380.0168 | Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | 130.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0381.0213 | Tiêm khớp gối | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0382.0213 | Tiêm khớp háng | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0383.0213 | Tiêm khớp cổ chân | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0384.0213 | Tiêm khớp bàn ngón chân | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0385.0213 | Tiêm khớp cổ tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0386.0213 | Tiêm khớp bàn ngón tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0387.0213 | Tiêm khớp đốt ngón tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0388.0213 | Tiêm khớp khuỷu tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0389.0213 | Tiêm khớp vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0390.0213 | Tiêm khớp ức đòn | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0391.0213 | Tiêm khớp ức – sườn | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0392.0213 | Tiêm khớp đòn- cùng vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0393.0213 | Tiêm khớp thái dương hàm | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0394.0320 | Tiêm ngoài màng cứng | 336.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0395.0213 | Tiêm khớp cùng chậu | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0396.0213 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0397.0213 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0398.0213 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0399.0213 | Tiêm hội chứng DeQuervain | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0400.0213 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0401.0213 | Tiêm gân gấp ngón tay | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0402.0213 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0403.0213 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0404.0213 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0405.0213 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0406.0213 | Tiêm gân gót | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0407.0213 | Tiêm cân gan chân | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0408.0213 | Tiêm cạnh cột sống cổ | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0409.0213 | Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0410.0213 | Tiêm cạnh cột sống ngực | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0411.0214 | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0412.0214 | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0413.0214 | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0414.0214 | Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0415.0214 | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0416.0214 | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0417.0214 | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0418.0214 | Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0419.0214 | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0420.0214 | Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0421.0214 | Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0422.0214 | Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0423.0214 | Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0424.0214 | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0425.0214 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0426.0214 | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0427.0214 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0428.0214 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0429.0214 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0432.0078 | Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0433.0088 | Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
02.0438.0106 | Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim | 3.255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim. |
02.0439.0009 | Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) | 2.023.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa có bộ đầu dò SÂ, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch] |
02.0440.0054 | Hút huyết khối trong động mạch vành | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0441.0054 | Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0442.0055 | Nong và đặt stent động mạch thận | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0443.0008 | Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0444.0005 | Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường | 268.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0445.0004 | Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0446.0008 | Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0447.0004 | Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0449.0007 | Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp | 468.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch] |
02.0450.0008 | Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp | 816.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0451.1798 | Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder) | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0452.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0453.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0454.0391 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0455.0391 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0456.0391 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0457.0006 | Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine | 598.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0458.0006 | Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế | 598.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0459.0391 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0460.0391 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0461.0107 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường [bằng năng lượng sóng có tần số radio] | 2.073.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. |
02.0462.0106 | Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần | 3.255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim. |
02.0463.0106 | Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần | 3.255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim. |
02.0464.0391 | Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
02.0465.0054 | Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0466.0054 | Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0467.0054 | Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
02.0468.0055 | Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
02.0470.0274 | Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0471.0274 | Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0472.0274 | Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0473.0274 | Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0474.1775 | Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0475.1775 | Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0476.1775 | Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0477.1775 | Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0478.1775 | Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0479.0264 | Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não | 134.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0483.0164 | Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0484.0104 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
02.0485.0147 | Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0486.0072 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0492.0147 | Nội soi bàng quang có gây mê | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0498.0101 | Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
02.0500.0140 | Nội soi can thiệp – cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
02.0501.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng – cắt papilla điều trị u bóng Vater | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
02.0504.0499 | Siêu âm can thiệp – đặt dẫn lưu đường mật qua da | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0505.0499 | Siêu âm can thiệp – đặt stent đường mật qua da | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0506.0499 | Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM | 1.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
02.0510.0213 | Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0514.0112 | Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0515.0112 | Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat | 120.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0516.0213 | Tiêm Enbrel | 96.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
02.0519.0173 | Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở | 273.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0573.1424 | Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên) | 572.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0574.1424 | Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn (Đối với 1 dị nguyên) | 572.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0575.1424 | Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) | 572.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0577.1425 | Định lượng Interleukin -1α human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0578.1425 | Định lượng Interleukin -1β human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0579.1425 | Định lượng Interleukin – 2 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0580.1425 | Định lượng Interleukin – 4 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0581.1425 | Định lượng Interleukin – 6 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0582.1425 | Định lượng Interleukin – 8 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0583.1425 | Định lượng Interleukin – 10 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0584.1425 | Định lượng Interleukin – 12p70 human | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0601.0302 | Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch | 919.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0602.0302 | Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống | 919.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0605.0311 | Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch | 858.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0606.0311 | Test kích thích với thuốc đường uống | 858.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0621.1531 | Khí máu – điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0001.0369 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0002.0553 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
04.0003.0566 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0005.0543 | Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
04.0006.0545 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
04.0006.0547 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
04.0007.0551 | Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0008.0546 | Phẫu thuật thay khớp gối do lao | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
04.0009.0369 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0010.0369 | Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0012.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0013.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0014.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0015.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0016.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0017.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0018.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0019.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0020.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0021.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0022.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0023.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0024.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0025.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0026.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0027.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0028.0493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0029.0493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0030.0207 | Bơm rửa ổ lao khớp | 96.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0031.0488 | Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0032.0488 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0033.0488 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0034.0488 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
04.0035.1114 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ | 3.432.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0036.1114 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực | 3.432.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0037.1114 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên | 3.432.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0038.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0039.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0040.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0041.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0042.0583 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0044.0569 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ | 5.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
04.0045.0567 | Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cố định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0046.0567 | Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0047.0569 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
04.0048.0567 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
04.0050.0565 | Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống | 9.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
04.0051.0563 | Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống | 1.777.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0052.0541 | Phẫu thuật nội soi lao khớp vai | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
04.0053.0541 | Phẫu thuật nội soi lao khớp gối | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
04.0054.0541 | Phẫu thuật nội soi lao khớp háng | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
04.0055.0536 | Phẫu thuật thay khớp vai do lao | 7.243.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
04.0056.0549 | Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis) | 3.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
04.0057.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
04.0058.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0090.0334 | Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên | 758.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0093.0327 | Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell | 1.381.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0095.0331 | Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby | 1.384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0097.0327 | Điều trị rám má bằng laser Fractional | 1.381.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0107.0254 | Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED | 37.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0001.1809 | Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0002.1809 | Thang đánh giá trầm cảm Hamilton | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0003.1813 | Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ – 9) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0004.1813 | Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0005.1813 | Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0006.1813 | Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0007.1813 | Thang đánh giá lo âu – trầm cảm – stress (DASS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0008.1813 | Thang đánh giá hưng cảm Young | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0009.1809 | Thang đánh giá lo âu – zung | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0010.1809 | Thang đánh giá lo âu – Hamilton | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0011.1814 | Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0012.1814 | Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0013.1814 | Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0014.1814 | Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0015.1813 | Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0016.1813 | Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0017.1814 | Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) | 37.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0031.1809 | Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0034.1809 | Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0038.1777 | Đo điện não vi tính | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0073.1589 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0084.1813 | Thang PANSS | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0086.1809 | Thang VANDERBILT | 22.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0006.0357 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0007.0362 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 2.839.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0008.0360 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0009.0360 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0010.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0011.0357 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0012.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0013.0360 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0014.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0015.0357 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0016.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0017.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0018.0360 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0019.0357 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0020.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0021.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0022.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0023.0488 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
07.0024.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0025.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0026.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0027.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0028.0357 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0029.0363 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0030.0360 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3.446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0031.0357 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0032.0357 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0033.0357 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0034.0357 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0035.0363 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0036.0357 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0037.0363 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 5.682.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
07.0038.0356 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0039.0361 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4.348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0040.0359 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0041.0359 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0042.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0043.0356 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0044.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0045.0359 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0046.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0047.0356 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0048.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0049.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0050.0359 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 4.569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0051.0356 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0052.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0053.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0054.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0055.0488 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
07.0056.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0057.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0058.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0059.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0060.0356 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0061.0364 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0062.0356 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0063.0356 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0064.0356 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0065.0356 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0066.0364 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0067.0356 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0068.0356 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0218.0571 | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0219.1144 | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | 2.621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0220.1144 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 2.621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0221.0574 | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0222.0575 | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0223.0574 | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0224.0574 | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0225.0200 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 60.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0201 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 85.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0202 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0203 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 139.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0204 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0225.0205 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. |
07.0226.0199 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
07.0227.0367 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 414.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0228.0366 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0229.0366 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0230.0199 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
07.0231.0505 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | 197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0232.0367 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 414.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0237.0749 | Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser | 417.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0245.0090 | Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | 158.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0001.0224 | Mai hoa châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0002.0224 | Hào châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0004.0224 | Nhĩ châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0005.2046 | Điện châm | 78.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0008.0224 | Ôn châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0008.2045 | Ôn châm | 76.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0010.0224 | Chích lể | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0012.0224 | Từ châm | 69.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0013.0238 | Kéo nắn cột sống cổ | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0014.0238 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0023.0249 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0024.0249 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0027.0228 | Chườm ngải | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0162.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0163.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0164.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0165.0230 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0166.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0167.0230 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0168.0230 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0169.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0170.0230 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0171.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0172.0230 | Điện nhĩ châm điều trị nôn | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0173.0230 | Điện nhĩ châm điều trị nấc | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0174.0230 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0177.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0178.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0179.0230 | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0180.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0183.0230 | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0184.0230 | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0185.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0186.0230 | Điện nhĩ châm điều di tinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0187.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0188.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0189.0230 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0190.0230 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0191.0230 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0192.0230 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0193.0230 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0194.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0195.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0196.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0197.0230 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0198.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0199.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0200.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0201.0230 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0202.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0203.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0204.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0205.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0206.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0208.0230 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0209.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0211.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0212.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0215.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0216.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0217.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0218.0230 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0219.0230 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0220.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0221.0230 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0222.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0223.0230 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0224.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0225.0230 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0226.0230 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0278.0230 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0279.0230 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0280.0230 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0281.0230 | Điện châm điều trị hội chứng stress | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0282.0230 | Điện châm điều trị cảm mạo | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0283.0230 | Điện châm điều trị viêm amidan | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0284.0230 | Điện châm điều trị trĩ | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0285.0230 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0287.0230 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0288.0230 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0289.0230 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0290.0230 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0291.0230 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0292.0230 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0293.0230 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0294.0230 | Điện châm điều trị sa tử cung | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0295.0230 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0296.0230 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0297.0230 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0298.0230 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0299.0230 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0300.0230 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0301.0230 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0302.0230 | Điện châm điều trị chắp lẹo | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0303.0230 | Điện châm điều trị đau hố mắt | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0304.0230 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0305.0230 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0306.0230 | Điện châm điều trị lác cơ năng | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0307.0230 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0310.0230 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0311.0230 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0313.0230 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0314.0230 | Điện châm điều trị ù tai | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0315.0230 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0316.0230 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0317.0230 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0318.0230 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0319.0230 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0320.0230 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0322.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0323.0271 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0324.0271 | Thủy châm điều trị mất ngủ | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0325.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng stress | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0326.0271 | Thủy châm điều trị nấc | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0327.0271 | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0328.0271 | Thủy châm điều trị viêm amydan | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0330.0271 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0331.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0332.0271 | Thủy châm điều trị sa dạ dày | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0333.0271 | Thủy châm điều trị trĩ | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0334.0271 | Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0335.0271 | Thủy châm điều trị mày đay | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0336.0271 | Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0337.0271 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0338.0271 | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0339.0271 | Thủy châm điều trị giảm thính lực | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0340.0271 | Thủy châm điều trị liệt trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0341.0271 | Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0342.0271 | Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0343.0271 | Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0344.0271 | Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0345.0271 | Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0346.0271 | Thủy châm điều trị sa tử cung | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0347.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0348.0271 | Thủy châm điều trị thống kinh | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0349.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0350.0271 | Thủy châm điều trị đái dầm | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0351.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0352.0271 | Thủy châm điều trị đau vai gáy | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0353.0271 | Thủy châm điều trị hen phế quản | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0354.0271 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0355.0271 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0356.0271 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0357.0271 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0358.0271 | Thủy châm điều trị thất vận ngôn | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0359.0271 | Thủy châm điều trị đau dây V | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0360.0271 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0361.0271 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0362.0271 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0363.0271 | Thủy châm điều trị khàn tiếng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0364.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0365.0271 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0366.0271 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0371.0271 | Thủy châm điều trị viêm mũi xoang | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0372.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0373.0271 | Thủy châm điều trị đau răng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0374.0271 | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0375.0271 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0376.0271 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0377.0271 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0378.0271 | Thủy châm điều trị đau lưng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0379.0271 | Thủy châm điều trị sụp mi | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0380.0271 | Thủy châm điều trị đau hố mắt | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0381.0271 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0382.0271 | Thủy châm điều trị lác cơ năng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0383.0271 | Thủy châm điều trị giảm thị lực | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0384.0271 | Thủy châm điều trị viêm bàng quang | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0385.0271 | Thủy châm điều trị di tinh | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0386.0271 | Thủy châm điều trị liệt dương | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0387.0271 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0388.0271 | Thủy châm điều trị bí đái cơ năng | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
08.0389.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0390.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0391.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0392.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0394.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0395.0280 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0396.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0397.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0399.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0400.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0401.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0402.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0406.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0407.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0408.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0409.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0410.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0411.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0412.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0413.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0414.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0415.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0416.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0417.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0418.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0419.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0420.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0421.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0422.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0423.0280 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0424.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0425.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0426.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0427.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0428.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0429.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0430.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0431.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0432.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0433.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0434.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0435.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0436.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0437.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0438.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0439.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0440.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0441.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0442.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0443.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0444.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0445.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0446.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0447.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0448.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0449.0280 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0451.0228 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0452.0228 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0453.0228 | Cứu điều trị nấc thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0454.0228 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0455.0228 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0456.0228 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0457.0228 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0458.0228 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0459.0228 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0460.0228 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0461.0228 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0464.0228 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0465.0228 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0466.0228 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0467.0228 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0468.0228 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0469.0228 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0470.0228 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0471.0228 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0472.0228 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0473.0228 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0474.0228 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0475.0228 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0476.0228 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0477.0228 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0479.0235 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0480.0235 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0481.0235 | Giác hơi điều trị các chứng đau | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0482.0235 | Giác hơi điều trị cảm cúm | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0483.0280 | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | 69.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0484.0281 | Xoa bóp bấm huyệt bằng máy | 32.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0486.0238 | Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
09.0028.0099 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
09.0123.0898 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
10.0001.0577 | Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0002.0386 | Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0003.0386 | Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0004.0386 | Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0005.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0006.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0007.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0008.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0009.0370 | Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0010.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0011.0370 | Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0012.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0013.0386 | Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0014.0386 | Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ | 5.596.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0015.0370 | Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0016.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0017.0384 | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não | 4.746.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
10.0018.0373 | Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0019.0373 | Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0020.0373 | Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tủy | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0021.0376 | Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN | 5.970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0022.0376 | Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN | 5.970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0024.0370 | Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.0025.0372 | Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0026.0372 | Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0027.0372 | Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0028.0372 | Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0030.0372 | Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0031.0372 | Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0033.0372 | Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0034.0372 | Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
10.0035.0373 | Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0036.0369 | Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0037.0571 | Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0041.0378 | Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau | 7.604.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. |
10.0042.0377 | Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng đường vào phía sau | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0043.0377 | Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0044.0377 | Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0045.0369 | Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tủy | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0046.0374 | Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0047.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0048.0374 | Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0049.0374 | Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0050.0374 | Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0051.0374 | Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
10.0052.0374 | Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0053.0374 | Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
10.0054.0369 | Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0055.0378 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 7.604.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. |
10.0056.0566 | Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.0057.0083 | Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) | 114.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
10.0058.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0059.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0060.0373 | Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0061.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0062.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0063.0369 | Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0064.0373 | Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất) | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
10.0065.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0066.0976 | Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm | 5.054.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0067.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0068.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0069.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0070.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0071.0377 | Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0072.0369 | Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0073.0369 | Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0074.0369 | Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0077.0377 | Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0078.0377 | Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0079.0377 | Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy | 5.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0080.0387 | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis | 6.998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
10.0081.0387 | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis | 6.998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
10.0082.0387 | Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não | 6.998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
10.0083.0381 | Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0084.0381 | Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0085.0381 | Phẫu thuật u máu thể hang thân não | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0086.0388 | Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ | 7.480.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
10.0088.0380 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0089.0380 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0090.0380 | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0091.0380 | Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0092.0380 | Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0093.0380 | Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0094.0380 | Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0095.0380 | Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0096.0380 | Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0097.0380 | Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0098.0983 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0099.0983 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0100.0983 | Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0101.0380 | Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
10.0102.0381 | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0103.0379 | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7.747.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0104.0381 | Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0105.0379 | Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ | 7.747.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0106.0381 | Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0107.0382 | Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0108.0382 | Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0109.0381 | Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0110.0381 | Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0111.0381 | Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0112.0382 | Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0113.0375 | Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm | 5.669.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0114.0382 | Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ | 7.504.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. |
10.0115.0375 | Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm | 5.669.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0116.0375 | Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm | 5.669.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0118.0381 | Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0119.0381 | Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0120.0381 | Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0121.0381 | Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0122.0385 | Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ | 5.232.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0124.0385 | Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ | 5.232.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0126.0379 | Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson | 7.747.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hệ thống điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo |
10.0127.0369 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0148.0344 | Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0149.0344 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0150.0344 | Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0151.1044 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 729.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0151.1045 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 1.156.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0152.0410 | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | 1.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0153.0414 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | 7.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
10.0154.0414 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu | 7.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
10.0155.0404 | Phẫu thuật điều trị vết thương tim | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0156.0404 | Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0157.0580 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ | 12.317.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh). |
10.0158.0580 | Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực | 12.317.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh). |
10.0159.0411 | Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0160.0411 | Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0163.0411 | Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0165.0393 | Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0166.0393 | Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0167.0582 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0168.0393 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch cảnh | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0169.0401 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0170.0401 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0171.0581 | Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0172.0582 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0173.0581 | Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0174.0393 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0175.0581 | Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
10.0203.0397 | Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn | 14.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0205.0406 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0207.0396 | Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời | 8.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0213.0392 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo | 18.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. |
10.0214.0395 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo | 13.068.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0216.0404 | Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0217.0404 | Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai | 14.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
10.0232.0402 | Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0233.0406 | Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0234.0406 | Phẫu thuật cắt u cơ tim | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0235.0403 | Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái | 17.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0236.0394 | Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 14.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0237.0394 | Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim | 14.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0238.0400 | Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0239.0581 | Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0240.0406 | Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0241.0583 | Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0290 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 5.367.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0291 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 1.558.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0292 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 1.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0242.0293 | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn | 2.536.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0243.0403 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) | 17.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0244.0402 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0245.0402 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0246.0401 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0247.0402 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận | 19.055.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. |
10.0248.0393 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên – động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0249.0582 | Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0250.0582 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0251.0582 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0252.0399 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng | 3.828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
10.0253.0581 | Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0254.0393 | Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0255.0393 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0256.0393 | Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0257.0393 | Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ – nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh) | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0258.0582 | Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0259.0582 | Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0260.0399 | Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 3.828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
10.0261.0582 | Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0262.0582 | Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0263.0582 | Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0264.0407 | Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0265.0407 | Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0266.0582 | Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0267.0581 | Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0268.0581 | Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0269.0406 | Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo | 16.851.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. |
10.0270.0581 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
10.0271.0411 | Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0272.0408 | Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0273.0408 | Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0274.0408 | Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0276.0401 | Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên | 12.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
10.0277.0408 | Phẫu thuật cắt u nang phế quản | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0278.0583 | Phẫu thuật cắt u thành ngực | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0279.0582 | Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0280.0582 | Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0281.0411 | Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0282.0580 | Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao | 12.317.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh). |
10.0283.0411 | Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0284.0410 | Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi | 1.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0285.0411 | Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0286.0411 | Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0287.0411 | Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0288.0583 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0289.0400 | Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0290.0411 | Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0291.0411 | Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0292.0411 | Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0293.0411 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0294.0411 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
10.0297.0581 | Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0298.0581 | Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0299.0421 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0300.0455 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0302.0416 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0303.0416 | Cắt thận đơn thuần | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0304.0416 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0305.0710 | Phẫu thuật treo thận | 2.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0306.0421 | Lấy sỏi san hô thận | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0307.0421 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0308.0421 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0309.0421 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0310.0421 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0312.0087 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
10.0312.0088 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
10.0313.0104 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde. |
10.0314.0416 | Cắt eo thận móng ngựa | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0315.0582 | Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0316.0581 | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0317.0436 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0318.0104 | Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde. |
10.0319.0436 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0320.0423 | Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0321.0417 | Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) | 6.374.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0322.0416 | Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0323.0423 | Nối niệu quản – đài thận | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0324.0423 | Cắt nối niệu quản | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0326.0421 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0327.0421 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0330.0429 | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo | 4.587.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0331.0423 | Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0332.0422 | Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột | 5.749.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0334.0464 | Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0336.0423 | Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0337.0424 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0338.0582 | Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0339.0581 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0340.0583 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0341.0583 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0342.0582 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0344.0585 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 1.021.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0345.0424 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0346.0429 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 4.587.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0347.0424 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0348.0582 | Cắm niệu quản bàng quang | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0349.0424 | Cắt cổ bàng quang | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0350.0434 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0351.0583 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0352.0425 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 5.691.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0356.0436 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0357.0436 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0358.0424 | Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | 5.517.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0359.0584 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0360.0425 | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 5.691.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0361.0423 | Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0362.0423 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0363.0423 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0364.0434 | Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0365.0423 | Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0366.0581 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0367.0434 | Cắt nối niệu đạo trước | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0368.0434 | Cắt nối niệu đạo sau | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0369.0434 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0370.0436 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0371.0436 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0372.0436 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0373.0434 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0374.0435 | Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0375.0432 | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu | 5.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0376.0432 | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang | 5.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0378.0436 | Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0379.0435 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0383.0436 | Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent. |
10.0384.0437 | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien | 4.405.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0386.0435 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0387.0581 | Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0388.0581 | Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0391.0435 | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0392.0583 | Phẫu thuật điều trị són tiểu | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0393.0583 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0398.0584 | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0400.0584 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0401.0583 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0402.0584 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0403.0436 | Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0405.0156 | Nong niệu đạo | 252.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0407.0435 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0408.0584 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0409.0423 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0410.0584 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0411.0584 | Cắt hẹp bao quy đầu | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0412.0584 | Mở rộng lỗ sáo | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0414.0400 | Mở ngực thăm dò | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0417.0491 | Đưa thực quản ra ngoài | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0418.0493 | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0419.0465 | Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0420.0465 | Lấy dị vật thực quản đường cổ | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0421.0465 | Lấy dị vật thực quản đường ngực | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0422.0465 | Lấy dị vật thực quản đường bụng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0423.0465 | Đóng rò thực quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0424.0465 | Đóng lỗ rò thực quản – khí quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0425.0442 | Cắt túi thừa thực quản cổ | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0426.0442 | Cắt túi thừa thực quản ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0427.0441 | Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực | 5.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0428.0441 | Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng | 5.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0429.0442 | Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0430.0442 | Cắt nối thực quản | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0431.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0432.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0433.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0434.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0435.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0436.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0437.0442 | Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0438.0442 | Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0439.0442 | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0440.0446 | Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0441.0446 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0442.0441 | Phẫu thuật điều trị thực quản đôi | 5.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0443.0442 | Phẫu thuật điều trị teo thực quản | 7.627.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0444.0488 | Nạo vét hạch trung thất | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0445.0488 | Nạo vét hạch cổ | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0446.0452 | Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
10.0447.0582 | Phẫu thuật Heller | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0449.0446 | Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
10.0451.0491 | Mở bụng thăm dò | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0452.0491 | Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0453.0464 | Nối vị tràng | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0454.0465 | Cắt dạ dày hình chêm | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0455.0448 | Cắt đoạn dạ dày | 5.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0458.0449 | Cắt lại dạ dày | 7.610.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0459.0488 | Nạo vét hạch D1 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0460.0488 | Nạo vét hạch D2 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0461.0488 | Nạo vét hạch D3 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0462.0488 | Nạo vét hạch D4 | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0463.0465 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0465.0465 | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0466.0455 | Cắt thần kinh X toàn bộ | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0467.0455 | Cắt thần kinh X chọn lọc | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0468.0455 | Cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0471.0465 | Mở dạ dày xử lý tổn thương | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0473.0459 | Cắt u tá tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0474.0458 | Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0475.0459 | Khâu vùi túi thừa tá tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0476.0459 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0477.0482 | Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
10.0479.0491 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0480.0465 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0482.0455 | Tháo xoắn ruột non | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0483.0455 | Tháo lồng ruột non | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0484.0465 | Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0485.0465 | Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0486.0465 | Cắt ruột non hình chêm | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0487.0458 | Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0488.0458 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0489.0458 | Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0490.0458 | Cắt nhiều đoạn ruột non | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0491.0455 | Gỡ dính sau mổ lại | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0492.0493 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0493.0465 | Đóng mở thông ruột non | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0494.0456 | Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng | 4.465.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0495.0456 | Nối tắt ruột non – ruột non | 4.465.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0496.0489 | Cắt mạc nối lớn | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0497.0489 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0498.0489 | Cắt u mạc treo ruột | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0499.0465 | Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0500.0465 | Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0501.0465 | Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0502.0465 | Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0506.0459 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0507.0459 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0508.0459 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0509.0493 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0510.0459 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0511.0491 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0512.0465 | Khâu lỗ thủng đại tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0513.0465 | Cắt túi thừa đại tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0514.0454 | Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0515.0454 | Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0516.0454 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0517.0454 | Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0518.0454 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0519.0454 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0520.0454 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0521.0454 | Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0522.0454 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0523.0454 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0526.0465 | Lấy dị vật trực tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0527.0454 | Cắt đoạn trực tràng nối ngay | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0528.0454 | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0529.0454 | Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0530.0454 | Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0531.0454 | Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0533.0494 | Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0534.0465 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0535.0455 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0536.0465 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0537.0455 | Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0538.0489 | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0539.0494 | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0540.0465 | Đóng rò trực tràng – âm đạo | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0541.0465 | Đóng rò trực tràng – bàng quang | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0542.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0543.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0544.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0545.0465 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0547.0494 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0548.0494 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0550.0494 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0551.0494 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0553.0495 | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 2.346.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
10.0554.0494 | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0555.0494 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0556.0494 | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0557.0494 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0558.0494 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0559.0494 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0560.0583 | Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0561.0494 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0562.0494 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0563.0494 | Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0566.0584 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0567.0584 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0569.0624 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 1.979.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0570.0624 | Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ | 1.979.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0571.0632 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | 2.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0572.0577 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0574.0491 | Thăm dò, sinh thiết gan | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0576.0466 | Cắt gan phải | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0577.0466 | Cắt gan trái | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0578.0466 | Cắt gan phân thuỳ sau | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0579.0466 | Cắt gan phân thuỳ trước | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0580.0466 | Cắt thuỳ gan trái | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0581.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 1 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0582.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 2 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0583.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 3 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0584.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 4 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0585.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 5 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0586.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 6 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0587.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 7 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0588.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 8 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0589.0466 | Cắt hạ phân thuỳ 9 | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0590.0466 | Cắt gan phải mở rộng | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0591.0466 | Cắt gan trái mở rộng | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0592.0466 | Cắt gan trung tâm | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0593.0466 | Cắt gan nhỏ | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0594.0466 | Cắt gan lớn | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0595.0466 | Cắt nhiều hạ phân thuỳ | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0596.0466 | Cắt gan hình chêm, nối gan ruột | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0598.0466 | Các phẫu thuật cắt gan khác | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0599.0393 | Tạo hình tĩnh mạch gan – chủ dưới | 15.196.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
10.0603.0465 | Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0604.0465 | Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ | 3.730.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
10.0605.0582 | Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0606.0466 | Lấy bỏ u gan | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0607.0466 | Cắt lọc nhu mô gan | 8.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0608.0471 | Cầm máu nhu mô gan | 5.487.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
10.0609.0471 | Chèn gạc nhu mô gan cầm máu | 5.487.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
10.0610.0471 | Lấy máu tụ bao gan | 5.487.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
10.0611.0582 | Cắt chỏm nang gan | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0615.0488 | Lấy hạch cuống gan | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0616.0493 | Dẫn lưu áp xe gan | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0617.0493 | Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan | 2.945.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0618.0491 | Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0620.0583 | Mở thông túi mật | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0622.0474 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 4.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
10.0623.0474 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 4.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
10.0625.0474 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật | 4.671.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
10.0626.0479 | Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da | 4.363.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
10.0629.0581 | Mở nhu mô gan lấy sỏi | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0630.0475 | Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột | 7.128.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
10.0632.0481 | Nối mật ruột bên – bên | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0633.0481 | Nối mật ruột tận – bên | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0634.0481 | Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0635.0481 | Cắt đường mật ngoài gan | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0636.0481 | Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0638.0464 | Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0639.0469 | Các phẫu thuật đường mật khác | 4.871.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
10.0640.0486 | Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0641.0464 | Dẫn lưu nang tụy | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0642.0464 | Nối nang tụy với tá tràng | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0643.0464 | Nối nang tụy với dạ dày | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0644.0464 | Nối nang tụy với hỗng tràng | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0645.0486 | Cắt bỏ nang tụy | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0646.0486 | Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0647.0486 | Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0649.0482 | Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
10.0650.0482 | Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
10.0651.0482 | Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
10.0652.0482 | Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
10.0653.0486 | Cắt tụy trung tâm | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0654.0486 | Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0655.0486 | Cắt đuôi tụy bảo tồn lách | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0657.0486 | Cắt một phần tụy | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0658.0486 | Các phẫu thuật cắt tụy khác | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0659.0481 | Nối tụy ruột | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0660.0486 | Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0661.0481 | Nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0662.0445 | Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0664.0464 | Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0665.0481 | Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0666.0481 | Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0667.0486 | Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0668.0486 | Phẫu thuật Puestow – Gillesby | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0669.0464 | Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0673.0484 | Cắt lách do chấn thương | 4.644.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0674.0484 | Cắt lách bệnh lý | 4.644.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0675.0484 | Cắt lách bán phần | 4.644.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0676.0582 | Khâu vết thương lách | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0677.0582 | Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0679.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0680.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0681.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0682.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0683.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0684.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0685.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0686.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0687.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0688.0583 | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0689.0582 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0690.0582 | Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0691.0582 | Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0692.0582 | Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0693.0582 | Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0694.0582 | Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0695.0492 | Phẫu thuật cắt u cơ hoành | 3.351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0695.0582 | Phẫu thuật cắt u cơ hoành | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0697.0583 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0698.0628 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0699.0583 | Khâu vết thương thành bụng | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0701.0491 | Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0702.0489 | Bóc phúc mạc douglas | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0703.0489 | Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0704.0489 | Bóc phúc mạc bên trái | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0705.0489 | Bóc phúc mạc bên phải | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0706.0489 | Bóc phúc mạc phủ tạng | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0707.0489 | Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0708.0489 | Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0709.0489 | Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0710.0489 | Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0711.0489 | Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0712.0489 | Lấy u phúc mạc | 4.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0713.0487 | Lấy u sau phúc mạc | 5.970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0714.0536 | Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo | 7.243.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
10.0716.0551 | Phẫu thuật tháo khớp vai | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0717.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0718.0556 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0719.0556 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0720.0556 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0721.0556 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0722.0556 | Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0723.0556 | Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0724.0556 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0725.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0726.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0727.0553 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0729.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0730.0556 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0731.0556 | Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0732.0556 | Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0733.0556 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0734.0548 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0735.0548 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0736.0556 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0737.0556 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0738.0556 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0739.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0740.0556 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0741.0556 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0742.0539 | Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương | 2.168.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0743.0556 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0744.0548 | Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0745.0556 | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0746.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0747.0556 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0748.0559 | Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0749.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0750.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0751.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0752.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0753.0556 | Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0754.0556 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0755.0548 | Phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0756.0556 | Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0757.0556 | Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0758.0556 | Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0759.0556 | Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0760.0556 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0761.0556 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0762.0556 | Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0763.0556 | Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0764.0556 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0765.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0766.0556 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0767.0556 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0768.0556 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0769.0556 | Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0770.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0771.0556 | Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0772.0548 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0773.0548 | Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0774.0559 | Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0775.0556 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0776.0556 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0777.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0778.0556 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0779.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0780.0556 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0781.0556 | Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0782.0556 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0783.0556 | Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0784.0556 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0785.0556 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0786.0556 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0787.0556 | Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0788.0556 | Phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0789.0556 | Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0790.0548 | Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0791.0548 | Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0792.0556 | Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0793.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0794.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0795.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0796.0548 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0797.0548 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0798.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0799.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0800.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0801.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0802.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0803.0556 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0804.0548 | Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0805.0537 | Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên | 3.041.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0806.0537 | Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới | 3.041.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0807.0577 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0808.0577 | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0809.0583 | Phẫu thuật vết thương bàn tay | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0810.0559 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0811.0559 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0812.0577 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0813.0573 | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0814.0578 | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0815.0556 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0816.0556 | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0817.0556 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0818.0559 | Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0819.0556 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0820.0556 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0821.0556 | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0822.0556 | Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0823.0582 | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
10.0824.0559 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0825.0559 | Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0826.0559 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0827.0557 | KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0828.0556 | Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0829.0582 | Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
10.0830.0556 | Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0831.0556 | Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0832.0344 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0833.0344 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0834.0344 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0835.0535 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0836.0535 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0837.0535 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0838.0535 | Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0839.0559 | Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0840.0559 | Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0841.0559 | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0842.0559 | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0843.0550 | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0844.0581 | Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0845.0549 | Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới | 3.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0846.0549 | Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay | 3.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0847.0551 | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0848.0581 | Tạo hình thay thế khớp cổ tay | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0849.0549 | Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay | 3.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0850.0575 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0851.0571 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0852.0556 | Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0853.0552 | Phẫu thuật chuyển ngón tay | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
10.0854.0535 | Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiểu dưỡng ô mô cái) | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0855.0543 | Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.0856.0551 | Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0857.0550 | Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0858.0535 | Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0859.0571 | Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0861.0577 | Thương tích bàn tay phức tạp | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0862.0571 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0863.0534 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0864.0583 | Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0865.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0866.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0867.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0868.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0869.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0870.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0871.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0872.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0873.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0874.0571 | Cụt chấn thương cổ và bàn chân | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0875.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân chày trước | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0876.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0877.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân Achille | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0878.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0879.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0880.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0881.0559 | Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0882.0559 | Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0883.0559 | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0884.0559 | Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0885.0559 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0886.0559 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0887.0572 | Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 3.131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0888.0559 | Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0889.0559 | Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0890.0538 | Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0891.0538 | Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0892.0537 | Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI | 3.041.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0893.0573 | Chuyễn vạt da cân – cơ cuống mạch liền | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0894.0578 | Ghép xương có cuống mạch nuôi | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0895.0573 | Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0896.0556 | Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0897.0543 | Trật khớp háng bẩm sinh | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.0898.0537 | Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh | 3.041.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0899.0537 | Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | 3.041.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0900.0550 | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0901.0550 | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0902.0550 | Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0903.0550 | Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0904.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0905.0556 | Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0906.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0907.0551 | Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0908.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0909.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0910.0548 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0911.0548 | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0912.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0913.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0914.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0915.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0916.0543 | Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.0917.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0918.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0919.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0920.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0921.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0922.0556 | Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0923.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0924.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0925.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0926.0556 | Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0928.0550 | Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0941.0556 | Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0943.0534 | Phẫu thuật tháo khớp chi | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0944.0550 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0945.0550 | Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 3.699.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0946.0538 | Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0947.0571 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0948.0548 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
10.0950.0549 | Phẫu thuật làm cứng khớp gối | 3.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0951.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp gối | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0952.0571 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0958.0549 | Phẫu thuật đóng cứng khớp khác | 3.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0959.0573 | Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0961.0575 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0963.0559 | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0964.0559 | Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0965.0344 | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0968.0553 | Phẫu thuật ghép xương tự thân | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0969.0553 | Phẫu thuật ghép xương nhân tạo | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0971.0558 | Lấy u xương (ghép xi măng) | 3.870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
10.0973.0551 | Phẫu thuật gỡ dính gân gấp | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0974.0551 | Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0975.0551 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0976.0344 | Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ | 2.457.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0979.0571 | Phẫu thuật viêm xương | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0980.0571 | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0982.0551 | Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0983.0551 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0984.0563 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 1.777.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0985.0519 | Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 242.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0986.0529 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0987.0525 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0988.0525 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0989.0529 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0990.0529 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0992.0529 | Bột Corset Minerve,Cravate | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0996.0515 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | 412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0997.0527 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0998.0527 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0999.0527 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1001.0515 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1002.0527 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1003.0527 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1004.0527 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1005.0527 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1006.0527 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1008.0521 | Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1009.0519 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 242.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1010.0523 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 727.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1011.0513 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 267.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1012.0525 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1014.0529 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1015.0511 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 652.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1016.0529 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1017.0533 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 152.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1019.0525 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1020.0525 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1021.0525 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1022.0519 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 242.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1023.0532 | Nắn, bó bột gãy xương gót | 152.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1024.0519 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 242.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1025.0517 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 327.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1026.0525 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1027.0521 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1028.0519 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 242.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1030.0515 | Nắm, cố định trật khớp hàm | 412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1033.0566 | Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1034.0566 | Phẫu thuật cố định chẩm cổ, ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …) | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1035.0566 | Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1036.0566 | Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1037.0556 | Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.1037.0557 | Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.1038.0566 | Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1039.0553 | Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.1040.0581 | Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1041.0369 | Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1042.0581 | Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1044.0581 | Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1045.0569 | Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF) | 5.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
10.1046.0566 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1047.0369 | Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1048.0369 | Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1049.0566 | Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1051.0369 | Phẫu thuật nang Tarlov | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1052.0567 | Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1053.0369 | Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1054.0369 | Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1055.0565 | Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) | 9.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.1056.0565 | Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau | 9.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.1057.0565 | Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau | 9.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.1058.0565 | Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp | 9.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.1059.0565 | Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp | 9.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
10.1060.0369 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1061.0569 | Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương | 5.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. |
10.1063.0567 | Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1064.0567 | Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1065.0567 | Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1066.0582 | Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1067.0567 | Cố định cột sống và cánh chậu | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1068.0567 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1069.0567 | Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1070.0567 | Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1071.0581 | Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1072.0567 | Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1073.0567 | Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1074.0567 | Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF) | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1075.0567 | Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1076.0553 | Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.1078.0369 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1079.0570 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 5.197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. |
10.1080.0570 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 5.197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. |
10.1081.0564 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) | 7.391.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
10.1082.0567 | Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng – cùng | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1083.0568 | Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống | 5.626.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1084.0568 | Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng | 5.626.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1085.0568 | Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan | 5.626.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1086.0568 | Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống | 5.626.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1087.0581 | Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1088.0088 | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
10.1090.0062 | Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần | 1.786.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
10.1091.0570 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da | 5.197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. |
10.1092.0567 | Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1093.0566 | Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong | 5.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1094.0374 | Phẫu thuật vết thương tủy sống | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.1095.0567 | Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống | 5.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
10.1096.0370 | Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tuỷ sống | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.1097.0370 | Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống | 5.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
10.1099.0376 | Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng | 5.970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.1100.0369 | Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1101.0369 | Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1102.0369 | Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1103.0582 | Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1104.0581 | Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1105.0581 | Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư | 5.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1106.0582 | Phẫu thuật tạo hình xương ức | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1107.0369 | Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1109.0369 | Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1110.0369 | Phẫu thuật nang màng nhện tủy | 4.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0005.2043 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 121.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0015.1158 | Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | 591.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. |
11.0016.1160 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 193.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
11.0057.1159 | Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng | 352.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0060.1142 | Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4.525.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0061.1142 | Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 4.525.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0062.1142 | Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4.525.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0063.1142 | Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu | 4.525.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0068.1137 | Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu | 3.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0069.1137 | Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu | 3.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0070.1141 | Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu | 18.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0072.0534 | Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0073.0534 | Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0074.0534 | Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0076.1143 | Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ | 3.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0078.1115 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị Laser Doppler | 314.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0087.0120 | Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0088.0099 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0089.0215 | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | 22.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
11.0090.0216 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0097.2035 | Tắm điều trị bệnh nhân bỏng | 220.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0098.1116 | Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng | 252.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0105.1142 | Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause | 4.525.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0107.1135 | Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết | 4.092.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0108.1141 | Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng | 18.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0109.1136 | Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0110.1141 | Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt | 18.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0111.1137 | Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng | 3.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0112.1137 | Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng | 3.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0113.1137 | Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng | 3.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0114.1141 | Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng | 18.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0115.1137 | Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng | 3.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0119.1133 | Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính | 541.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. |
11.0120.0244 | Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne | 34.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0121.1116 | Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính | 252.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0124.0253 | Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc | 46.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0136.1159 | Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng | 352.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
11.0142.1154 | Phẫu thuật cắt cuống da Ý | 2.452.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
11.0144.0118 | Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
11.0145.0118 | Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
11.0146.0118 | Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
11.0147.0118 | Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
11.0149.0272 | Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút) | 64.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0153.1141 | Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo | 18.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0154.1136 | Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liền che phủ tổn khuyết | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0157.0272 | Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính | 64.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0159.1144 | Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | 2.621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0160.1137 | Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính | 3.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0161.1144 | Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín | 2.621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0162.1120 | Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính | 2.908.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0163.1141 | Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính | 18.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0164.1136 | Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0165.1136 | Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0166.1136 | Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0170.1158 | Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết thương mạn tính | 591.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. |
11.0171.0237 | Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại | 37.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0173.0244 | Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma | 34.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0001.1193 | Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt | 525.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0002.1044 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 729.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0003.1045 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 1.156.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0004.0834 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0006.1044 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 729.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0007.1045 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm | 1.156.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0008.0834 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0010.1049 | Cắt các u lành vùng cổ | 2.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0011.1190 | Cắt các u lành tuyến giáp | 1.914.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0013.0834 | Cắt các u nang mang | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0014.0945 | Cắt các u ác tuyến mang tai | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0015.0356 | Cắt các u ác tuyến giáp | 6.704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
12.0015.0357 | Cắt các u ác tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
12.0016.0944 | Cắt các u ác tuyến dưới hàm | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0045.1049 | Cắt u cơ vùng hàm mặt | 2.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0047.1061 | Cắt u vùng hàm mặt phức tạp | 3.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0048.1181 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ | 7.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0051.1063 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 3.387.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0052.1063 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ | 3.387.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0053.1189 | Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0054.1189 | Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0056.1059 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | 3.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0057.1061 | Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 3.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0058.1093 | Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0059.1093 | Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0060.1093 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0061.1093 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ… | 853.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0062.0834 | Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0063.1181 | Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 7.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0065.0944 | Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0068.0834 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0069.0834 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0070.1039 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0071.1038 | Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm | 868.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0073.1047 | Cắt nang xương hàm khó | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0074.1037 | Cắt u nang men răng, ghép xương | 1.094.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
12.0075.1063 | Cắt bỏ u xương thái dương – tạo hình vạt cơ da | 3.387.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0076.1063 | Cắt bỏ u xương thái dương | 3.387.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0077.0834 | Cắt u môi lành tính có tạo hình | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0078.0834 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0079.0834 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0080.1059 | Cắt u thần kinh vùng hàm mặt | 3.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0082.0945 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0083.1040 | Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm | 439.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0085.1039 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0086.1060 | Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | 3.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
12.0087.1060 | Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi | 3.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
12.0088.0944 | Cắt u tuyến nước bọt phụ | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0088.1060 | Cắt u tuyến nước bọt phụ | 3.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
12.0089.0945 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0090.1060 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm | 3.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
12.0091.0909 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 1.353.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0091.0910 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0092.0909 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | 1.353.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0092.0910 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | 849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0093.0915 | Vét hạch cổ bảo tồn | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0096.0371 | Cắt u nội nhãn | 5.741.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ |
12.0097.0836 | Cắt u mi cả bề dày không vá | 756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0099.0837 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0102.0834 | Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0103.0834 | Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0104.0562 | Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | 4.019.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
12.0105.0562 | Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình | 4.019.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
12.0108.0824 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0109.0837 | Cắt u tiền phòng | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0115.0952 | Cắt u họng – thanh quản bằng laser | 6.817.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
12.0116.0938 | Cắt hạ họng bán phần | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0119.0446 | Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
12.0130.0938 | Cắt thanh quản bán phần | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0135.1189 | Cắt u lưỡi lành tính | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0141.1189 | Cắt khối u khẩu cái | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0142.1189 | Cắt bỏ khối u màn hầu | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0147.2036 | Cắt u amidan | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
12.0153.0945 | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0154.0488 | Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0155.0915 | Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0156.0915 | Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0159.1063 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.387.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0162.0918 | Cắt polyp mũi | 679.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0164.0898 | Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
12.0165.0989 | Súc rửa vòm họng trong xạ trị | 30.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0166.0400 | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0167.0558 | Cắt u xương sườn 1 xương | 3.870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0168.0411 | Phẫu thuật cắt u sụn phế quản | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
12.0169.0400 | Phẫu thuật bóc kén màng phổi | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0170.0400 | Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0171.0400 | Phẫu thuật cắt kén khí phổi | 3.398.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0172.0583 | Phẫu thuật bóc u thành ngực | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0173.0558 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 3.870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0178.0411 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 6.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
12.0179.0408 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0180.0408 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0181.0408 | Cắt một bên phổi do ung thư | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0182.0408 | Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0183.0408 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0184.0408 | Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0185.0408 | Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0186.0408 | Cắt phổi và màng phổi | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0187.0408 | Cắt phổi không điển hình do ung thư | 8.985.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0189.0409 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực | 10.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0190.0583 | Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0191.0407 | Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 – 10 cm | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0194.1189 | Phẫu thuật vét hạch nách | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0197.0446 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
12.0198.0446 | Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
12.0199.0449 | Cắt dạ dày do ung thư | 7.610.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0200.0448 | Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống Di hoặc D2 | 5.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0201.0449 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | 7.610.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0202.0449 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non | 7.610.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0203.0491 | Mở thông dạ dày ra da do ung thư | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
12.0206.0454 | Cắt lại đại tràng do ung thư | 4.642.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0210.0460 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 7.190.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0229.0062 | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | 1.786.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
12.0230.0063 | Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi | 1.286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
12.0232.0087 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0234.0471 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 5.487.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
12.0236.0481 | Nối mật-Hỗng tràng do ung thư | 4.571.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0239.0486 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0240.0482 | Cắt bỏ khối u tá tụy | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
12.0241.0486 | Cắt thân và đuôi tụy | 4.656.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0242.0484 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 4.644.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0243.0425 | Cắt u bàng quang đường trên | 5.691.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0252.0434 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0253.0434 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0254.0592 | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | 3.884.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0255.0598 | Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung | 6.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0256.0582 | Cắt u thận lành | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0257.0416 | Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0258.0487 | Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc | 5.970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0259.0416 | Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0260.0416 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0261.1191 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.298.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0263.1190 | Cắt nang thừng tinh một bên | 1.914.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0264.1189 | Cắt nang thừng tinh hai bên | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0265.0583 | Cắt u lành dương vật | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0266.0434 | Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0267.0653 | Cắt u vú lành tính | 2.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0269.0653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 2.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0270.0599 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 5.060.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0271.0599 | Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên | 5.060.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0272.0599 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | 5.060.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0273.0599 | Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú | 5.060.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0274.0599 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay | 5.060.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0275.0573 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0276.0683 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0280.0683 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0281.0683 | Cắt u nang buồng trứng | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0283.0683 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0290.0596 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) | 5.708.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0291.0681 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 4.034.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0292.0682 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | 6.402.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0293.0711 | Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung | 6.448.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0298.1184 | Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 9.372.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0299.0683 | Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0300.0661 | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | 6.387.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0304.0592 | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | 3.884.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0307.0573 | Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0313.1190 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.914.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0314.1189 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0315.1059 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 3.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0316.1059 | Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm | 3.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0317.1190 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.914.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0318.1189 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0319.1190 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 1.914.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0320.1190 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1.914.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0321.1190 | Cắt u bao gân | 1.914.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0322.1191 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 1.298.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0323.0653 | Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam | 2.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0324.0558 | Cắt u xương sụn lành tính | 3.870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0325.0558 | Cắt u xương, sụn | 3.870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0326.0534 | Cắt chi và vét hạch do ung thư | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0327.0534 | Tháo khớp cổ tay do ung thư | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0328.0534 | Cắt cụt cánh tay do ung thư | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0329.0534 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0330.1185 | Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay | 7.172.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0331.1189 | Tháo nửa bàn chân trước do ung thư | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0332.1189 | Tháo khớp cổ chân do ung thư | 2.953.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0333.0551 | Tháo khớp gối do ung thư | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0334.0534 | Tháo khớp háng do ung thư | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0335.0534 | Cắt cụt cẳng chân do ung thư | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0336.0534 | Cắt cụt đùi do ung thư | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0339.0558 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 3.870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0341.1174 | Xạ trị bằng Gamma Knife | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0343.1173 | Xạ trị bằng Cyber Knife | 20.785.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0349.1178 | Xạ trị áp sát xuất liều cao | 5.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. |
12.0350.1178 | Xạ trị bằng nguồn áp sát | 5.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. |
12.0351.1192 | Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0368.2040 | Truyền hoá chất tĩnh mạch | 133.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú |
12.0370.1171 | Truyền hóa chất khoang màng phổi | 219.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. |
12.0372.0109 | Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi | 207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
12.0374.0718 | Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi | 265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0377.1192 | Điều trị đích trong ung thư | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0379.0640 | Nong cổ tử cung trước xạ trong | 292.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0383.1167 | Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài | 396.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0384.1167 | Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong | 396.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0388.1174 | Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0389.1174 | Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0390.1174 | Xạ phẫu u màng não thất bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0391.1174 | Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0392.1174 | Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0393.1174 | Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0394.1174 | Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0395.1174 | Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0396.1174 | Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0397.1174 | Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0398.1174 | Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0399.1174 | Xạ phẫu u dây thần kinh sọ não bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0400.1174 | Điều trị đau dây thần kinh số V nguyên phát bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0401.1174 | Xạ phẫu u thần kinh khứu giác bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0402.0577 | Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0406.1823 | Điều trị u lympho ác tính bằng kháng thể đơn dòng đánh dấu phóng xạ | 835.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0408.1872 | Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạ | 621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0409.1872 | Điều trị ung thư di căn xương bằng dược chất phóng xạ | 621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0421.0041 | Xạ trị sử dụng CT mô phỏng | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
12.0430.1823 | Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ ¹³¹I-Rituximab | 835.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0431.1823 | Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ ¹³¹I-Nimotuzumab | 835.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0432.1823 | Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ ⁹⁰Y-Ibritumomab | 835.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0435.1174 | Xạ phẫu bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0436.1174 | Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0437.1174 | Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay | 28.907.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0438.1177 | Xạ trị gia tốc toàn não | 512.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0063.0690 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 6.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0064.0690 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | 6.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0069.0681 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 4.034.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0070.0681 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 4.034.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0077.0689 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0080.0689 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0081.0689 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0083.0689 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0085.0687 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | 6.274.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0087.0689 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0088.0689 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0090.0689 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0092.0683 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0168.0599 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | 5.060.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0002.0837 | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0003.0858 | Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) | 3.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương. |
14.0008.0760 | Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên | 3.416.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo. |
14.0010.0806 | Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù | 3.039.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
14.0014.0733 | Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0015.0806 | Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc | 3.039.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
14.0016.0806 | Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm | 3.039.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
14.0017.0733 | Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0018.0733 | Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0019.0733 | Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0020.0733 | Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0021.0733 | Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0022.0806 | Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn | 3.039.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
14.0024.0831 | Tháo đai độn củng mạc | 1.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0025.0735 | Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | 323.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0026.0735 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) | 323.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0027.0735 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 323.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0031.0775 | Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc | 1.755.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0042.0811 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1.260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. |
14.0043.0811 | Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1.260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. |
14.0044.0833 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 1.666.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. |
14.0046.0812 | Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 1.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. |
14.0047.0860 | Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | 1.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0049.0733 | Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0050.0807 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt. |
14.0051.0804 | Mở bao sau bằng phẫu thuật | 622.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. |
14.0052.0735 | Cắt chỉ bằng laser | 323.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0061.0802 | Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống Silicon. |
14.0062.0802 | Nối thông lệ mũi nội soi | 1.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống Silicon. |
14.0063.0862 | Phẫu thuật mở rộng điểm lệ | 606.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0064.0802 | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi | 1.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống Silicon. |
14.0065.0808 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1.534.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
14.0065.0809 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
14.0066.0808 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 1.534.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
14.0066.0809 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 1.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
14.0067.0762 | Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu | 1.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
14.0069.0761 | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 1.315.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
14.0072.0781 | Lấy dị vật trong củng mạc | 937.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0074.0733 | Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
14.0075.0807 | Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp | 970.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu cắt. |
14.0076.0828 | Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0077.0828 | Cố định màng xương tạo cùng đồ | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0078.0828 | Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0080.0847 | Sinh thiết tổ chức mi | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0081.0847 | Sinh thiết tổ chức hốc mắt | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0082.0847 | Sinh thiết tổ chức kết mạc | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0083.0836 | Cắt u da mi không ghép | 756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0084.0836 | Cắt u mi cả bề dày không ghép | 756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0085.0834 | Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0086.0834 | Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0087.0859 | Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da | 2.138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0088.0736 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | 1.190.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0090.0860 | Cắt u tiền phòng | 1.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0092.0865 | Tiêm coctison điều trị u máu | 194.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0093.0865 | Điều trị u máu bằng hoá chất | 194.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0096.0837 | Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0097.0837 | Nạo vét tổ chức hốc mắt | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0099.0861 | Ghép mỡ điều trị lõm mắt | 870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0100.0800 | Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt | 2.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lót sàn |
14.0101.0800 | Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt | 2.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lót sàn |
14.0105.0835 | Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính | 737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0106.0768 | Đóng lỗ rò đường lệ | 1.497.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0106.0769 | Đóng lỗ rò đường lệ | 841.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0107.0827 | Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ | 1.560.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống silicon. |
14.0108.0820 | Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) | 837.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0110.0818 | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 772.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0110.0819 | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 1.188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0111.0075 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
14.0112.0075 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
14.0113.0862 | Chỉnh chỉ sau mổ lác | 606.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0114.0820 | Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt | 837.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0115.0862 | Sửa sẹo sau mổ lác | 606.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0116.0075 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
14.0118.0826 | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0119.0826 | Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0120.0826 | Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0121.0860 | Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) | 1.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0122.0826 | Cắt cơ Muller | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0123.0861 | Lùi cơ nâng mi | 870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0124.0838 | Vá da tạo hình mi | 1.110.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0125.0829 | Phẫu thuật tạo hình nếp mi | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0125.0830 | Phẫu thuật tạo hình nếp mi | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0126.0829 | Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0126.0830 | Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0128.0826 | Kéo dài cân cơ nâng mi | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0129.0575 | Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0130.0817 | Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | 687.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0131.0826 | Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0132.0838 | Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 1.110.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0134.0861 | Di thực hàng lông mi | 870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0136.0817 | Phẫu thuật mở rộng khe mi | 687.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0141.0816 | Điều trị di lệch góc mắt | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0143.0740 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0146.0860 | Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…) | 1.230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0147.0731 | Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF | 1.260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. |
14.0148.0805 | Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1.140.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0149.0841 | Mở góc tiền phòng | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0150.0805 | Mở bè có hoặc không cắt bè | 1.140.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0152.0813 | Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express) | 1.560.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống silicon. |
14.0153.0813 | Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | 1.560.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống silicon. |
14.0154.0853 | Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng | 837.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0155.0762 | Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc | 1.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
14.0156.0778 | Sửa sẹo bọng bằng kim (Phâu thuật needling) | 88.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0157.0863 | Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm | 527.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0158.0851 | Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…) | 229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0159.0857 | Tiêm nhu mô giác mạc | 50.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
14.0160.0786 | áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc | 60.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0162.0796 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) | 772.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0163.0796 | Rửa chất nhân tiền phòng | 772.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0167.0738 | Cắt bỏ chắp có bọc | 81.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0169.0738 | Chích dẫn lưu túi lệ | 81.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0171.0769 | Khâu da mi đơn giản | 841.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0173.0575 | Ghép da dị loại | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0174.0773 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 968.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0178.0767 | Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0179.0770 | Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc | 777.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0181.0775 | Lạnh đông thể mi | 1.755.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0183.0796 | Bơm hơi / khí tiền phòng | 772.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0184.0774 | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | 772.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0186.0774 | Cắt thị thần kinh | 772.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0788 | Phẫu thuật quặm tái phát | 1.277.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0789 | Phẫu thuật quặm tái phát | 660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0790 | Phẫu thuật quặm tái phát | 1.474.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0791 | Phẫu thuật quặm tái phát | 877.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0792 | Phẫu thuật quặm tái phát | 1.112.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0793 | Phẫu thuật quặm tái phát | 1.710.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0794 | Phẫu thuật quặm tái phát | 1.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0188.0795 | Phẫu thuật quặm tái phát | 1.291.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0189.0789 | Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | 660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0191.0789 | Mổ quặm bẩm sinh | 660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0192.0075 | Cắt chỉ khâu giác mạc | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
14.0194.0857 | Tiêm cạnh nhãn cầu | 50.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
14.0198.0784 | Lấy máu làm huyết thanh | 60.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0201.0769 | Khâu kết mạc | 841.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0202.0785 | Lấy calci kết mạc | 37.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0203.0075 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
14.0204.0075 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
14.0212.0864 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | 340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0213.0778 | Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | 88.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0214.0778 | Bóc giả mạc | 88.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0215.0505 | Rạch áp xe mi | 197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0216.0505 | Rạch áp xe túi lệ | 197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0219.0849 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | 55.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0222.0801 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày | 115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0226.0371 | Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ | 5.741.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ |
14.0227.0834 | Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | 1.266.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0230.0838 | Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới | 1.110.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0238.0010 | Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0238.0011 | Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0238.0028 | Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0238.0029 | Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0239.0010 | Chụp lỗ thị giác | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0239.0011 | Chụp lỗ thị giác | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0239.0028 | Chụp lỗ thị giác | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0239.0029 | Chụp lỗ thị giác | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0240.0845 | Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) | 63.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0242.0015 | Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu | 217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0243.0015 | Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu | 217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0244.0015 | Chụp đáy mắt không huỳnh quang | 217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0245.0864 | Chụp đáy mắt RETCAM | 340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0248.0864 | Chụp đĩa thị 3D | 340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0251.0852 | Test phát hiện khô mắt | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0253.0757 | Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm | 29.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0254.0757 | Đo thị trường chu biên | 29.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0266.0865 | Đo độ sâu tiền phòng | 194.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0275.0758 | Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm | 62.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0277.0865 | Test thử nhược cơ | 194.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0278.0865 | Test kéo cơ cưỡng bức | 194.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0290.0212 | Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt | 12.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
14.0291.0212 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 12.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
14.0292.0742 | Chụp mạch ký huỳnh quang | 280.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc |
15.0001.0986 | Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử) | 5.326.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0004.0983 | Phẫu thuật khoét mê nhĩ | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0006.0983 | Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0016.0987 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 5.332.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0017.0987 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 5.332.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0020.0911 | Phẫu thuật xương chũm đơn thuần | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0022.0374 | Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
15.0023.0987 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên | 5.332.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0024.0374 | Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải biên | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
15.0025.0987 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa | 5.332.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0026.0911 | Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0027.0911 | Mở sào bào | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0029.0911 | Mở sào bào thượng nhĩ – vá nhĩ | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0032.0997 | Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0033.1001 | Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0035.0971 | Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | 3.102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0036.0971 | Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ | 3.102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0037.0984 | Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV | 5.326.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0041.0911 | Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0042.0911 | Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0043.0874 | Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | 2.038.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0043.0875 | Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | 613.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0045.0909 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | 1.353.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0045.0910 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | 849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0048.0971 | Đặt ống thông khí màng nhĩ | 3.102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0051.0216 | Khâu vết rách vành tai | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0052.0993 | Bơm hơi vòi nhĩ | 119.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0053.1002 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0054.0902 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 520.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0054.0903 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0055.0902 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] | 520.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0055.0903 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0059.0908 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 65.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0064.0960 | Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái | 2.834.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0066.0999 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong | 3.621.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0067.1001 | Phẫu thuật thắt động mạch sàng | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0068.0960 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng | 2.834.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0069.1001 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0071.0972 | Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác | 5.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0072.0947 | Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi | 5.453.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0073.0973 | Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi | 7.355.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
15.0074.1081 | Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) | 2.887.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0075.0969 | Phẫu thuật nội soi mở xoang trán | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0077.0978 | Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0078.0978 | Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0079.0969 | Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0082.0998 | Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser | 3.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0086.1001 | Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0089.0968 | Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi | 6.212.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
15.0092.0941 | Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài | 6.956.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0094.0958 | Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng | 2.898.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0098.0929 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang | 1.605.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm cả dao Hummer. |
15.0099.1001 | Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0102.0970 | Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang | 3.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0104.0942 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0105.0969 | Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0107.0969 | Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0109.0969 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0110.0970 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi | 3.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0112.0970 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | 3.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0114.0951 | Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 5.453.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0116.0947 | Phẫu thuật vỡ xoang hàm | 5.453.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0117.1001 | Phẫu thuật mở xoang hàm | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0123.0912 | Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | 2.720.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0125.1001 | Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0126.1001 | Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0127.1002 | Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0128.1002 | Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0130.0922 | Đốt điện cuốn mũi dưới | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0130.0923 | Đốt điện cuốn mũi dưới | 684.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0131.0922 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0131.0923 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | 684.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0133.0867 | Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | 144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0135.0168 | Sinh thiết hốc mũi | 130.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0136.1005 | Nội soi sinh thiết u hốc mũi | 301.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0137.0931 | Nội soi sinh thiết u vòm | 1.575.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0137.0932 | Nội soi sinh thiết u vòm | 524.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0138.0920 | Chọc rửa xoang hàm | 289.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0140.0916 | Nhét bấc mũi sau | 124.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0141.0916 | Nhét bấc mũi trước | 124.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0144.0906 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 684.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0144.0907 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 201.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0147.1006 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 145.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0149.0870 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 1.133.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0149.0937 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 1.689.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0149.2036 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0151.0937 | Phẫu thuật cắt u Amydal | 1.689.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0151.2036 | Phẫu thuật cắt u Amidan | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0154.0914 | Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | 813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0158.1002 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) | 998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0160.1000 | Phẫu thuật dính mép trước dây thanh | 2.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0161.0978 | Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0162.0978 | Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh (mỡ/Teflon…) | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0163.1000 | Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh | 2.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0164.1000 | Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên | 2.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0165.1000 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 2.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0167.0978 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0169.0966 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer) | 4.296.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0170.0966 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser | 4.296.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0171.0952 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser | 6.817.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
15.0173.0943 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0175.1000 | Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…) | 2.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0176.0965 | Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0176.1000 | Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê | 2.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0177.0965 | Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0177.1001 | Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0178.0965 | Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0178.1000 | Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê | 2.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0179.0965 | Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0179.1001 | Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0180.0955 | Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0181.0955 | Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0182.0966 | Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent | 4.296.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0183.0966 | Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent | 4.296.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0185.0883 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn | 7.364.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent. |
15.0188.0925 | Kỹ thuật đặt van phát âm | 722.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0189.0948 | Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. |
15.0194.1001 | Phẫu thuật cắt u sàn miệng | 1.499.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0195.1002 | Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má | 998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0196.1048 | Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) | 2.190.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0197.2036 | Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0202.0953 | Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale | 7.276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
15.0203.0988 | Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản | 2.898.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0204.1043 | Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | 1.028.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0206.0879 | Chích áp xe sàn miệng | 274.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0206.0996 | Chích áp xe sàn miệng | 745.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0208.0916 | Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA | 124.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0209.0996 | Cắt phanh lưỡi [gây mê] | 745.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0211.0168 | Sinh thiết u họng miệng | 130.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0213.0900 | Lấy dị vật hạ họng | 41.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0214.1002 | Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | 998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0218.0899 | Bơm thuốc thanh quản | 21.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
15.0224.1002 | Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản | 998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0225.0933 | Nội soi hoạt nghiệm thanh quản | 108.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0226.1005 | Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | 301.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0227.1005 | Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê | 301.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0228.0932 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 524.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0229.0932 | Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê | 524.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0230.0932 | Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 524.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0231.0932 | Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê | 524.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0232.0135 | Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê | 255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0236.0925 | Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 722.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0236.0927 | Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 234.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0237.0926 | Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê | 742.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0237.0928 | Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê | 329.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0238.1004 | Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê | 523.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0239.1004 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê | 523.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0241.1003 | Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê | 893.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0242.1004 | Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 523.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0243.0932 | Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê | 524.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0263.0941 | Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo | 6.956.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0269.0982 | Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính | 6.054.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0271.0938 | Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0272.0938 | Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản bán phần có tạo hình | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0273.0876 | Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản toàn phần | 7.035.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. |
15.0274.0938 | Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0275.0938 | Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0276.0938 | Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0279.0488 | Nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
15.0281.0488 | Nạo vét hạch cổ chức năng | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
15.0282.0945 | Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
15.0285.0357 | Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
15.0286.0357 | Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
15.0288.2036 | Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0299.0988 | Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ | 2.898.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0300.0955 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0304.0505 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | 197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0321.0912 | Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 2.720.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0322.0985 | Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước | 7.372.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0327.0982 | Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương | 6.054.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0328.0982 | Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương | 6.054.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0331.1049 | Phẫu thuật cắt u da vùng mặt | 2.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0345.0970 | Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân | 3.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0346.0970 | Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | 3.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0350.0970 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da | 3.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0361.2036 | Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0371.0940 | Phẫu thuật cắt ung thư Amydal sử dụng dao siêu âm/ dao Ligasure / Laser CO2 | 5.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0376.0488 | Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm/ Ligasure | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
15.0377.0488 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao siêu âm/ Ligasure | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
15.0378.0488 | Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm/ Ligasure | 3.988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
15.0382.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0391.0955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hỏa khí…) | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0022.1037 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | 1.094.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
16.0023.1037 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 1.094.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
16.0025.1037 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 1.094.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
16.0034.1038 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | 868.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0035.1023 | Phẫu thuật nạo túi lợi | 79.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0044.1012 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0044.1013 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0044.1014 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0044.1015 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0045.1012 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0045.1013 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0045.1014 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0045.1015 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0046.1012 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0046.1013 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0046.1014 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0046.1015 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0047.1012 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0047.1013 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0047.1014 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0047.1015 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0048.1012 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0048.1013 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0048.1014 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0048.1015 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0049.1012 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0049.1013 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0049.1014 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0049.1015 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0050.1012 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0050.1013 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0050.1014 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0050.1015 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0051.1012 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0051.1013 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0051.1014 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0051.1015 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0052.1012 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0052.1013 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0052.1014 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0052.1015 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0053.1012 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0053.1013 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0053.1014 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0053.1015 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0054.1012 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0054.1013 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0054.1014 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0054.1015 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0055.1012 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | 589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0055.1013 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | 819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0055.1014 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | 434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0055.1015 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | 949.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0056.1032 | Chụp tuỷ bằng MTA | 280.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0057.1032 | Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | 280.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0067.1031 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0068.1031 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0069.1031 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0070.1031 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0071.1018 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0072.1018 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0198.1026 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0199.1028 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 362.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0200.1028 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | 362.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0201.1028 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 362.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0202.1028 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | 362.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0203.1026 | Nhổ răng vĩnh viễn | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0204.1025 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0205.1024 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 200.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0206.1026 | Nhổ răng thừa | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0214.1007 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 166.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0216.1041 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 313.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0217.1041 | Phẫu thuật cắt phanh môi | 313.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0218.1041 | Phẫu thuật cắt phanh má | 313.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0220.1042 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 559.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0222.1035 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 224.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0223.1035 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | 224.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0224.1035 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 224.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0225.1035 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 224.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0226.1035 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 224.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0233.1050 | Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | 472.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0234.1050 | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | 472.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0235.1019 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0236.1019 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0242.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2.836.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0243.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2.836.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0244.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2.836.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0245.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | 2.836.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0246.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | 2.836.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0247.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0248.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0249.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0250.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0251.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0252.1069 | Phẫu thuật điểu trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0253.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0254.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0255.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu | 3.136.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0268.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 2.736.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0269.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 2.736.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0270.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 2.736.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0271.1095 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 2.385.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0272.1095 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | 2.385.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0273.1095 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | 2.385.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0274.1095 | Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép | 2.385.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0275.1095 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 2.385.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0276.1095 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 2.385.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0277.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép | 3.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0278.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0279.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 3.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0280.1066 | Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) | 3.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0286.1068 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | 2.736.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0287.1068 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm | 2.736.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0288.1068 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm | 2.736.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
16.0295.0576 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | 2.660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0306.1043 | Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | 1.028.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0314.1055 | Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | 2.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
16.0323.1081 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2.887.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0333.1070 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt | 2.288.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0336.1053 | Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1.724.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0341.1087 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 2.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0342.1086 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên | 2.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0343.1083 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên | 3.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0344.1083 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên | 3.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0345.1084 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ | 2.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0346.1084 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ | 2.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0348.1089 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít | 3.002.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0348.1090 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít | 2.939.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0348.1091 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít | 2.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0001.0254 | Điều trị bằng sóng ngắn | 37.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0002.0254 | Điều trị bằng sóng cực ngắn | 37.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0003.0254 | Điều trị bằng vi sóng | 37.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0005.0231 | Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | 46.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0006.0231 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | 46.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0007.0234 | Điều trị bằng các dòng điện xung | 42.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0008.0253 | Điều trị bằng siêu âm | 46.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0010.0236 | Điều trị bằng dòng giao thoa | 29.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0011.0237 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 37.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0012.0243 | Điều trị bằng Laser công suất thấp | 49.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0013.0275 | Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại | 36.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0014.0275 | Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | 36.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0015.0275 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | 36.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0018.0221 | Điều trị bằng Parafin | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0019.0272 | Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục | 64.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0022.0272 | Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | 64.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0026.0220 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 47.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0027.0232 | Điều trị bằng điện trường cao áp | 39.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0028.0232 | Điều trị bằng ion tĩnh điện | 39.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0033.0266 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 45.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0034.0267 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0037.0267 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0039.0267 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0041.0268 | Tập đi với thanh song song | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0042.0268 | Tập đi với khung tập đi | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0043.0268 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0044.0268 | Tập đi với gậy | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0045.0268 | Tập đi với bàn xương cá | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0046.0268 | Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0047.0268 | Tập lên, xuống cầu thang | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0048.0268 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…) | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0049.0268 | Tập đi với chân giả trên gối | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0050.0268 | Tập đi với chân giả dưới gối | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0051.0268 | Tập đi với khung treo | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0052.0267 | Tập vận động thụ động | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0053.0267 | Tập vận động có trợ giúp | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0056.0267 | Tập vận động có kháng trở | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0058.0268 | Tập vận động trên bóng | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0059.0268 | Tập trong bồn bóng nhỏ | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0062.0267 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0063.0268 | Tập với thang tường | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0064.0268 | Tập với giàn treo các chi | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0065.0269 | Tập với ròng rọc | 12.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0066.0268 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0067.0268 | Tập với dụng cụ chèo thuyền | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0068.0268 | Tập thăng bằng với bàn bập bênh | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0069.0268 | Tập với máy tập thăng bằng | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0070.0261 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 12.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0072.0268 | Tập với bàn nghiêng | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0073.0277 | Tập các kiểu thở | 31.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0075.0277 | Tập ho có trợ giúp | 31.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0078.0238 | Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0085.0282 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | 45.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0090.0267 | Tập điều hợp vận động | 51.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0092.0268 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0102.0258 | Tập tri giác và nhận thức | 45.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0109.0265 | Tập cho người thất ngôn | 112.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0136.0519 | Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | 242.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0138.0523 | Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh | 727.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0141.0241 | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0142.0241 | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0143.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0144.0241 | Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0145.0241 | Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0146.0241 | Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0147.0241 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0148.0241 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0149.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0150.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0151.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0152.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0153.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0159.0243 | Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo | 49.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0160.0245 | Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch | 55.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0162.0272 | Thủy trị liệu có thuốc | 64.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0163.0272 | Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng | 64.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0175.0238 | Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh | 48.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0187.0268 | Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượng | 30.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0215.0274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
17.0216.0274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
17.0232.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0233.0241 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng | 52.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0240.0527 | Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0241.0527 | Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0005.0069 | Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Bằng phương pháp DEXA] |
18.0006.0001 | Siêu âm hốc mắt | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0008.0001 | Siêu âm nhãn cầu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0009.0069 | Siêu âm Doppler hốc mắt | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Bằng phương pháp DEXA] |
18.0010.0069 | Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Bằng phương pháp DEXA] |
18.0021.0069 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Bằng phương pháp DEXA] |
18.0047.0009 | Siêu âm nội mạch | 2.023.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.] |
18.0048.0004 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0049.0004 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0051.0005 | Siêu âm tim, mạch máu có cản âm | 268.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0055.0069 | Siêu âm Doppler tuyến vú | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Bằng phương pháp DEXA] |
18.0065.0069 | Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Bằng phương pháp DEXA] |
18.0066.0003 | Siêu âm 3D/4D trực tràng | 186.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0067.0010 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0067.0028 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0067.0029 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0068.0029 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0069.0028 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0070.0028 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0071.0029 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0072.0028 | Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 1 phim] | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0073.0028 | Chụp Xquang Hirtz | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0074.0028 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0075.0028 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0076.0028 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0077.0010 | Chụp Xquang Chausse III | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0077.0028 | Chụp Xquang Chausse III | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0078.0028 | Chụp Xquang Schuller | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0079.0028 | Chụp Xquang Stenvers | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0080.0028 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0081.2002 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 20.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0082.0010 | Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0082.0028 | Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0083.0014 | Chụp Xquang răng toàn cảnh | 67.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0083.0028 | Chụp Xquang răng toàn cảnh | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0084.0028 | Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0085.0028 | Chụp Xquang mỏm trâm | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0086.0029 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0087.0029 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0088.0030 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0089.0029 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0090.0029 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0091.0029 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0092.0029 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0093.0029 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0094.0029 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0095.0012 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0095.0028 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0096.0029 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0097.0030 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0098.0028 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0099.0028 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0100.0013 | Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0100.0028 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0100.0029 | Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0101.0028 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0102.0029 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0103.0029 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0104.0029 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0105.0028 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0106.0029 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0107.0029 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0108.0029 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0109.0028 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0110.0028 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0111.0029 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0112.0029 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0113.0029 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0114.0029 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0115.0029 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0116.0029 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0117.0029 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0118.0013 | Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0118.0030 | Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0119.0013 | Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0119.0028 | Chụp Xquang ngực thẳng | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0119.0029 | Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0120.0028 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0121.0029 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0122.0029 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0123.0028 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0124.0034 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 239.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0125.0013 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0125.0028 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0125.0029 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0126.0026 | Chụp Xquang tuyến vú | 97.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0127.0028 | Chụp Xquang tại giường | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0128.0028 | Chụp Xquang tại phòng mổ | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0129.0014 | Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | 67.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0129.0029 | Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0130.0017 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 119.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0130.0035 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 239.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0131.0017 | Chụp Xquang ruột non | 119.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0131.0035 | Chụp Xquang ruột non | 239.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0132.0018 | Chụp Xquang đại tràng | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0132.0036 | Chụp Xquang đại tràng | 279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0134.0019 | Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi | 255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0135.0025 | Chụp Xquang đường dò | 421.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim định vị. |
18.0136.0039 | Chụp Xquang tuyến nước bọt | 401.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
18.0138.0031 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0140.0020 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 554.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0140.0032 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 624.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0142.0033 | Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0143.0033 | Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0144.0022 | Chụp Xquang bàng quang trên xương mu | 221.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0149.0040 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0150.0041 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0151.0041 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0152.0041 | Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0153.0041 | Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0154.0041 | Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0155.0040 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0156.0041 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0157.0040 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0158.0040 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0159.0041 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0160.0040 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0160.0041 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0161.0040 | Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0162.0040 | Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0163.0040 | Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0164.0040 | Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0165.0043 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0166.0042 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0167.0042 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0168.0042 | Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0169.0042 | Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0170.0042 | Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0171.0043 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0172.0042 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0173.0043 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0174.0043 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0175.0042 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0176.0042 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0176.0043 | Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0177.0043 | Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0191.0040 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0192.0041 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0193.0040 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0195.0040 | Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0196.0041 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0197.0041 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0198.0041 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0199.0040 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0200.0043 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0201.0042 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0202.0043 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0204.0043 | Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0205.0042 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0206.0042 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0207.0042 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0208.0043 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0219.0040 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0219.0041 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0220.0040 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0220.0041 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0221.0040 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0221.0041 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0222.0040 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0222.0041 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0223.0041 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0224.0041 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0225.0041 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0226.0041 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0227.0040 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0228.0041 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0229.0041 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0230.0041 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 1-32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0231.0042 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0231.0043 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0232.0042 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0232.0043 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0233.0042 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0233.0043 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0234.0042 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0234.0043 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0235.0042 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0236.0042 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0237.0042 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0238.0042 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0241.0042 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0242.0042 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0245.0042 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0245.0043 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0255.0040 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0256.0041 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0257.0040 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0258.0041 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0259.0040 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0260.0041 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0261.0040 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0262.0041 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0263.0041 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0264.0040 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 532.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0265.0041 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0266.0041 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0267.0041 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 1- 32 dãy) | 643.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0268.0043 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0269.0042 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0270.0043 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0271.0042 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0272.0043 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0273.0042 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0274.0043 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0275.0042 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0276.0042 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0277.0043 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0278.0042 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0279.0044 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) | 3.467.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0279.0045 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) | 3.154.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0280.0042 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0281.0042 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) | 1.712.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
18.0296.0066 | Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0296.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0297.0065 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0297.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0298.0066 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0298.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0299.0065 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0299.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0300.0066 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0300.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0301.0065 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0301.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0302.0065 | Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0302.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0303.0066 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0303.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0304.0065 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0304.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0305.0065 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0305.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0306.0068 | Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0306.0068.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0307.0068 | Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0307.0068.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0308.0066 | Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI – Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0308.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI – Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0309.0065 | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0309.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0310.0066 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0310.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0311.0065 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0311.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0312.0068 | Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0312.0068.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0313.0066 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0313.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0314.0065 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0314.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0315.0065 | Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0316.0066 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0316.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0317.0065 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0317.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0318.0068 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0318.0068.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0319.0066 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0319.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0320.0065 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0320.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0321.0066 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0321.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0322.0065 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0322.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0323.0065 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0323.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0324.0066 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0324.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0325.0065 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0325.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0326.0066 | Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0327.0065 | Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0327.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0328.0065 | Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0329.0065 | Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0329.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0330.0068 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0330.0068.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt (0.2-1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0331.0065 | Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0332.0066 | Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0333.0067.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) | 8.691.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0334.0066 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0334.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0335.0065 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0335.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0336.0066 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0336.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0337.0065 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0337.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0338.0066 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0338.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0339.0065 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0339.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0340.0066 | Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0340.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0341.0065 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0341.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0342.0065 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0343.0066 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0343.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0344.0065 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0344.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0345.0066 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0345.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0346.0065 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0346.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0347.0065 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0347.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0348.0065 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0348.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0349.0065 | Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0349.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0350.0065 | Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0350.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0351.0065 | Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0351.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0352.0066 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0352.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0353.0065 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0353.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0354.0066 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0354.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0355.0065 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0355.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0358.0066 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0358.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0359.0065 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0359.0065.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0360.0065 | Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0361.0065 | Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0364.0066 | Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0364.0066.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) (1.5T) | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0365.0068 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0365.0068.K.48001 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.5T) | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0501.0052 | Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0502.0052 | Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0503.0052 | Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0504.0052 | Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0505.0052 | Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0506.0052 | Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0507.0052 | Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0508.0052 | Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0509.0052 | Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0510.0052 | Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0511.0052 | Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0512.0052 | Chụp tĩnh mạch lách – cửa số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0513.0052 | Chụp tĩnh mạch lách – cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0515.0052 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA) | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0519.0055 | Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0520.0055 | Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0524.0052 | Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền | 5.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0525.0055 | Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0528.0058 | Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0529.0058 | Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0530.0058 | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0531.0058 | Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0532.0058 | Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0533.0058 | Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0534.0058 | Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0535.0058 | Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0536.0058 | Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0537.0058 | Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0538.0058 | Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0539.0058 | Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0540.0058 | Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0541.0058 | Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0542.0058 | Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0543.0058 | Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0544.0058 | Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0545.0058 | Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0546.0058 | Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0550.0058 | Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0551.0058 | Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0553.0057 | Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0554.0057 | Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0555.0057 | Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0556.0057 | Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0557.0057 | Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0558.0057 | Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0559.0057 | Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0560.0057 | Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0561.0058 | Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0562.0057 | Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0563.0057 | Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0564.0057 | Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0565.0057 | Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0566.0057 | Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0567.0057 | Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0568.0057 | Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0569.0057 | Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0570.0057 | Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền | 9.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
18.0572.0064 | Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền | 3.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
18.0573.0064 | Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty) | 3.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
18.0574.0064 | Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền | 3.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
18.0577.0064 | Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền | 3.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
18.0578.0064 | Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền | 3.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
18.0579.0064 | Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy…) số hóa xóa nền | 3.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
18.0588.0061 | Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền | 3.726.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
18.0622.0085 | Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 228.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0623.0082 | Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
18.0625.0087 | Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0630.0087 | Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0640.0171 | Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0641.0171 | Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0642.0171 | Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0643.0172 | Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính | 1.726.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0644.0171 | Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0645.0171 | Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0646.0171 | Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0648.0172 | Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính | 1.726.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0649.0060 | Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính | 1.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. |
18.0650.0088 | Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 743.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
18.0652.0060 | Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính | 1.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. |
18.0653.0060 | Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính | 1.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. |
18.0654.0171 | Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0658.0054 | Chụp, nong động mạch vành bằng bóng | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
18.0659.0054 | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành | 6.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
18.0670.0391 | Đặt máy tạo nhịp phá rung | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
18.0672.0055 | Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng [dưới DSA] | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0673.0055 | Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0675.0055 | Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA] | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0681.0058 | Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0683.0058 | Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0684.0058 | Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, …) | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0685.1880 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ qua da | 15.580.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0686.1880 | Điều trị các khối u bằng cầy hạt phóng xạ qua da | 15.580.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0687.0058 | Chụp và nút mạch điều trị u phổi [dưới DSA] | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0688.0058 | Chụp và nút mạch điều trị u trung thất [dưới DSA] | 9.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…). |
18.0689.0064 | Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị xẹp đốt sống [dưới DSA] | 3.226.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
18.0690.0182 | Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic) | 1.578.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0693.0063 | Điều trị các khối u bằng vi sóng (Microwave) | 1.286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
18.0694.0068 | Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0695.0065 | Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0697.0065 | Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0698.0065 | Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0699.0065 | Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0700.0066 | Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt | 1.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0701.0065 | Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging) | 2.227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0702.0068 | Cộng hưởng từ phổ tim | 3.191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0703.0001 | Siêu âm tại giường | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0072.0029 | Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 2 phim] | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
19.0162.1853.K.48001 | Xạ hình thận với ⁹⁹ᵐTc – DMSA | 411.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
19.0167.1844.K.48001 | Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng ⁹⁹ᵐTc – MAG3 | 471.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
19.0174.1866.K.48001 | Xạ hình xương với ⁹⁹ᵐTc – MDP | 431.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
19.0222.0050.K.48001 | PET/CT | 19.913.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
19.0224.0050.K.48001 | PET/CT chẩn đoán khối u với ¹⁸FDG | 19.913.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
19.0278.0051.K.48001 | PET/CT mô phỏng xạ trị | 20.729.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
20.0002.0374 | Nội soi mở thông não thất | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
20.0008.0932 | Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | 524.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0010.0990 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán | 224.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0013.2048 | Nội soi tai mũi họng | 40.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca] |
20.0014.0933 | Nội soi tai mũi họng huỳnh quang | 108.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0017.0131 | Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0022.0131 | Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0029.0130 | Nội soi khí – phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc | 768.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0031.0129 | Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0031.0132 | Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0053.0105 | Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng | 1.178.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent. |
20.0054.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tụy. | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
20.0055.0496 | Nội soi mật tụy ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tụy | 2.462.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
20.0056.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng để đặt Stent đường mật tụy | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
20.0057.0157 | Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi | 2.312.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0059.0140 | Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
20.0063.0142 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | 854.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0070.0500 | Nội soi đại tràng-lấy dị vật | 1.713.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0073.0136 | Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết | 430.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0076.0140 | Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị | 753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) |
20.0079.0134 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết | 455.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Đã bao gồm chi phí Test HP] |
20.0081.0137 | Nội soi đại tràng sigma | 322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0083.0104 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
20.0089.0072 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0006.1766 | Đo áp lực thẩm thấu máu | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0018.0308 | Test giãn phế quản (broncho modilator test) | 179.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0031.1775 | Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0032.1775 | Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0033.1775 | Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0034.1775 | Đo điện thế kích thích cảm giác | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0036.1775 | Đo điện thế kích thích vận động | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0037.1777 | Ghi điện não đồ vi tính | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0057.1775 | Điện cơ thanh quản | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0062.0891 | Đo thính lực trên ngưỡng | 65.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0073.0750 | Đo bản đồ giác mạc | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0076.0752 | Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel | 59.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0091.0758 | Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm | 62.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0120.1801 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén | 162.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0121.1801 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (i00g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén | 162.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0122.1800 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0037.1252 | Định lượng ức chế yếu tố VIIIc | 153.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0051.1256 | Định lượng Anti Xa | 260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0055.1346 | Thời gian phục hồi Canxi | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0077.1233 | Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) | 1.178.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0079.1515 | Định lượng Acid Folic | 87.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0081.1485 | Định lượng Cyclosporin A | 328.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0139.1362 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) | 37.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0150.1594 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0151.1594 | Cặn Addis | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0153.1610 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động | 92.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0302.1306 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0303.1306 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0305.1307 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) | 123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0306.1306 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0307.1306 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0309.1305 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) | 115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0319.1436 | Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0325.1438 | Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA | 260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0327.1438 | Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang | 260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0331.1413 | Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34) | 1.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0345.1413 | Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy Cytomics FC500 | 1.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0381.1220 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương | 703.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0382.1220 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi | 703.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0384.1420 | Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) | 1.078.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0387.1373 | FISH chẩn đoán NST XY | 3.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0388.1373 | FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL) | 3.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0391.1373 | FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4, 11 | 3.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0392.1373 | FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1, 19 | 3.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0393.1373 | FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8, 21 | 3.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0394.1373 | FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15, 17 | 3.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0406.1291 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia | 6.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0407.1291 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | 6.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0412.1291 | Giải trình tự gene Perforin (PRF1) bệnh HLH | 6.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0413.1291 | Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH | 6.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0419.1374 | PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P210 | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0420.1374 | PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190 | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0422.1250 | Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real – Time PCR | 5.434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0425.1374 | Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0428.1633 | Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0429.1420 | Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ thuật PCR RFLP | 1.078.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0434.1374 | Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT-PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0435.1374 | Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0436.1374 | Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0437.1374 | Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0438.1374 | Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0439.1374 | Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0441.1374 | Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t(4, 14) bằng kỹ thuật PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0442.1374 | Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0449.1290 | Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq | 8.113.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0502.1267 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 23.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0502.1268 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 21.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0515.0083 | Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy | 114.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
22.0582.1248 | Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity) | 237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0583.1248 | Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen) | 237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0629.1717 | Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch) | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0635.1232 | Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex | 3.735.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0640.1420 | Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ thuật PCR-RFLP | 1.078.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0641.1291 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < 1kb) | 6.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0645.1374 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0646.1374 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-RFLP | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.0647.1290 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 | 8.113.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0652.1250 | Xét nghiệm xác định các marker di truyền của người cho/ người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR | 5.434.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0654.1290 | Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 | 8.113.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0655.1291 | Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 1 | 6.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0662.1374 | Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR | 878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Cho 1 gen] |
22.9000.1349 | Thời gian máu đông | 13.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0022.1465 | Định lượng β2 microglobulin [Máu] | 76.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0045.1481 | Định lượng C-Peptid [Máu] | 174.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0064.1480 | Định lượng Fructosamin [Máu] | 92.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0072.1244 | Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu] | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0073.1519 | Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu] | 164.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0087.1425 | Định lượng IL-1α (Interleukin 1α) [Máu] | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0088.1425 | Định lượng IL -1β (Interleukin 1β) [Máu] | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0089.1425 | Định lượng IL-6 (Interleukin 6) [Máu] | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0090.1425 | Định lượng IL-8 (Interleukin 8) [Máu] | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0091.1425 | Định lượng IL-10 (Interleukin 10) [Máu] | 781.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0092.1424 | Định lượng IgE Cat Specific (E1) [Máu] | 572.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0097.1551 | Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) [Máu] | 354.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0101.1530 | Định lượng Kappa [Máu] | 98.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0102.1497 | Định lượng Kappa tự do (Free kappa) [Máu] | 529.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0105.1533 | Định lượng Lambda [Máu] | 98.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0106.1498 | Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) [Máu] | 529.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0116.1452 | Đo hoạt độ MPO [Máu] | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0118.1503 | Định lượng Mg [Máu] | 32.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0120.1541 | Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) [Máu] | 195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0124.1466 | Định lượng Pepsinogen I [Máu] | 590.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0125.1466 | Định lượng Pepsinogen II [Máu] | 590.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0136.1248 | Định lượng Protein S100 [Máu] | 237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0140.1555 | Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) [Máu] | 240.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0141.1498 | Định lượng Renin activity [Máu] | 529.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0143.1503 | Định lượng Sắt [Máu] | 32.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0160.1569 | Định lượng Troponin Ths [Máu] | 76.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0168.1498 | Định lượng Vancomycin [Máu] | 529.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0183.1480 | Định lượng Cortisol (niệu) | 92.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0185.1506 | Định lượng Dưỡng chấp [niệu] | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0193.1589 | Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0194.1589 | Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0195.1589 | Định tính Codein (test nhanh) [niệu] | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0207.1604 | Định lượng Clo (dịch não tuỷ) | 22.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0208.1605 | Định lượng Glucose (dịch não tủy) | 13.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0213.1494 | Định lượng Amylase (dịch) | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0214.1493 | Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0215.1506 | Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0216.1494 | Định lượng Creatinin (dịch) | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0218.1534 | Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0219.1494 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0221.1506 | Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0222.1596 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | 27.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0223.1494 | Định lượng Urê (dịch) | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0227.1481 | C-Peptid | 174.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0228.1483 | Định lượng CRP | 54.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0234.1510 | Đường máu mao mạch | 15.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0012.1719 | Vi khuẩn định danh PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0014.1719 | Vi khuẩn kháng thuốc PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0021.1693 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | 12.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0035.1685 | NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng | 286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0036.1684 | NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc | 177.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0038.1651 | NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR | 678.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0039.1714 | Mycobacterium leprae nhuộm soi | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0041.1714 | Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0042.1714 | Vibrio cholerae soi tươi | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0045.1716 | Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 307.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0049.1714 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0050.1716 | Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 307.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0051.1713 | Neisseria gonorrhoeae PCR | 478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0052.1719 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0053.1719 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0056.1714 | Neisseria meningitidis nhuộm soi | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0057.1716 | Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 307.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0058.1686 | Neisseria meningitidis PCR | 828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0059.1719 | Neisseria meningitidis Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0062.1626 | Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0063.1626 | Chlamydia Ab miễn dịch tự động | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0064.1713 | Chlamydia PCR | 478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0065.1719 | Chlamydia Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0066.1719 | Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0068.1692 | Clostridium nuôi cấy, định danh | 1.328.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0069.1628 | Clostridium difficile miễn dịch bán tự động | 828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0072.1714 | Helicobacter pylori nhuộm soi | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0075.1692 | Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 1.328.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0076.1717 | Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0078.1719 | Helicobacter pylori Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0084.1719 | Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0085.1720 | Mycoplasma hominis test nhanh | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0087.1716 | Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 307.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0089.1719 | Mycoplasma hominis Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0094.1623 | Streptococcus pyogenes ASO | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0095.1714 | Treponema pallidum soi tươi | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0098.1720 | Treponema pallidum test nhanh | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0103.1720 | Ureaplasma urealyticum test nhanh | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0105.1716 | Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc | 307.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0109.1717 | Virus Ag miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0111.1717 | Virus Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0112.1717 | Virus Ab miễn dịch tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0114.1719 | Virus PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0122.1643 | HBsAb test nhanh | 61.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0127.1643 | HBcAb test nhanh | 61.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0128.1618 | HBc total miễn dịch bán tự động | 74.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0129.1618 | HBc total miễn dịch tự động | 74.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0139.1666 | HBV genotype PCR | 1.078.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0140.1718 | HBV genotype Real-time PCR | 1.578.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0143.1721 | HBV kháng thuốc giải trình tự gene | 2.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0153.1718 | HCV genotype Real-time PCR | 1.578.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0155.1696 | HAV Ab test nhanh | 123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0162.1656 | HDV Ab miễn dịch bán tự động | 222.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0163.1696 | HEV Ab test nhanh | 123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0164.1696 | HEV IgM test nhanh | 123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0170.2042 | HIV Ag/Ab test nhanh | 101.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0179.1719 | HIV đo tải lượng Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0181.1721 | HIV kháng thuốc giải trình tự gene | 2.638.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0185.1720 | Dengue virus IgA test nhanh | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0186.1635 | Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0191.1719 | Dengue virus Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0202.1656 | HSV 1 IgM miễn dịch tự động | 222.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0204.1656 | HSV 1 IgG miễn dịch tự động | 222.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0206.1656 | HSV 2 IgM miễn dịch tự động | 222.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0208.1656 | HSV 2 IgG miễn dịch tự động | 222.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0213.1719 | HSV Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0217.1641 | EBV IgM miễn dịch tự động | 197.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0219.1640 | EBV IgG miễn dịch tự động | 191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0223.1719 | EBV Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0227.1719 | EV71 Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0230.1719 | Enterovirus Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0232.1719 | Adenovirus Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0236.1627 | Hantavirus test nhanh | 74.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0240.1718 | HPV genotype Real-time PCR | 1.578.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0247.1676 | Measles virus Ab miễn dịch bán tự động | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0247.1677 | Measles virus Ab miễn dịch bán tự động | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0248.1676 | Measles virus Ab miễn dịch tự động | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0248.1677 | Measles virus Ab miễn dịch tự động | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0251.1719 | Rotavirus PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0253.1719 | RSV Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0261.1719 | Rubella virus Real-time PCR | 748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0265.1674 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0266.1674 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0267.1674 | Trứng giun, sán soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0268.1674 | Trứng giun soi tập trung | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0269.1674 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0270.1720 | Cryptosporidium test nhanh | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0272.1717 | Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0273.1717 | Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0274.1717 | Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0278.1717 | Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0284.1674 | Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0287.1717 | Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0291.1720 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0292.1717 | Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0293.1717 | Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0303.1717 | Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0305.1674 | Demodex soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0306.1674 | Demodex nhuộm soi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0307.1674 | Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0308.1674 | Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0309.1674 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0310.1674 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0311.1674 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0312.1674 | Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0314.1674 | Taenia (Sán dây) soi tươi định danh | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0315.1674 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0316.1674 | Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0317.1674 | Trichomonas vaginalis soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0318.1674 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0321.1674 | Vi nấm nhuộm soi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0007.1758 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0013.1758 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0014.1758 | Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0015.1758 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0016.1730 | Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm | 587.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0018.1758 | Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0019.1758 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0020.1735 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0021.1735 | Tế bào học dịch màng khớp | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0022.1735 | Tế bào học nước tiểu | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0023.1735 | Tế bào học đờm | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0024.1735 | Tế bào học dịch chải phế quản | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0025.1735 | Tế bào học dịch rửa phế quản | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0026.1735 | Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0027.1735 | Tế bào học dịch rửa ổ bụng | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0029.1751 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết | 350.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0030.1751 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | 350.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0033.1752 | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan | 439.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0034.1752 | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick | 439.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0035.1753 | Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff | 415.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0036.1756 | Nhuộm xanh alcian | 464.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0037.1751 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | 350.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0038.1755 | Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929) | 407.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0040.1754 | Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy xương | 431.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0049.1750 | Nhuộm Grocott | 391.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0050.1754 | Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt | 431.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0054.1750 | Nhuộm Gomori cho sợi võng | 391.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0055.1754 | Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun | 431.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0059.1749 | Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP | 301.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0060.1723 | Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học | 202.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0061.1746.K.48126 | Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
25.0062.1746 | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
25.0063.1746 | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
25.0064.1746 | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
25.0065.1746 | Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
25.0066.1746 | Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể | 463.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
25.0067.1754 | Nhuộm Shorr | 431.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0068.1754 | Nhuộm Glycogen theo Best | 431.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0069.1756 | Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian | 464.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0071.1750 | Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid | 391.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0072.1752 | Nhuộm Mucicarmin | 439.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0074.1736 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 374.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0075.1735 | Nhuộm Diff – Quick | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0077.1735 | Nhuộm May Grunwald – Giemsa | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0078.1745 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | 578.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0081.1743 | Xét nghiệm SISH | 5.500.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0089.1735 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0090.1757 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | 569.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0005.0979 | Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh | 8.052.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0006.0388 | Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ | 7.480.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
26.0016.0388 | Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu | 7.480.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
26.0017.1203 | Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) | 6.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0018.0578 | Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…) | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0019.0943 | Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0020.0943 | Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0021.0978 | Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0022.0978 | Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn sườn | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0023.0978 | Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0024.0978 | Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0025.0978 | Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0026.0978 | Phẫu thuật vi phẫu thanh quản | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0028.0578 | Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0030.0578 | Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0031.0578 | Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0032.0578 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0033.0578 | Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0034.0553 | Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
26.0036.0573 | Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0037.0573 | Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0039.0552 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0040.0552 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0041.0552 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0042.0552 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0043.0552 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0044.0552 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0045.0552 | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0046.0578 | Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0047.0578 | Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0048.0552 | phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0049.0552 | phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0050.0552 | phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0051.0552 | phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0052.0552 | phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0053.0552 | phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0054.0578 | Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0055.0578 | Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0056.0552 | Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
26.0057.1203 | Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu | 6.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0058.0578 | Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0059.0578 | Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
26.0060.0578 | Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0003.0974 | Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm | 8.419.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0005.0974 | Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau | 8.419.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0007.0969 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0012.0974 | Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở) | 8.419.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0017.0963 | Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi | 8.775.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0020.0973 | Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ | 7.355.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
27.0021.0973 | Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ | 7.355.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
27.0023.0374 | Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0024.0372 | Phẫu thuật bóc bao áp xe não | 7.144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
27.0025.0374 | Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0026.0374 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0027.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0028.0374 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0029.0374 | Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0030.0374 | Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0031.0374 | Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0032.0374 | Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0033.0973 | Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ | 7.355.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
27.0034.0375 | Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm | 5.669.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0035.0374 | Phẫu thuật nội soi lấy u não thất | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0036.0374 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0037.0374 | Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0038.0973 | Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ | 7.355.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
27.0042.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0042.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0043.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0043.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0044.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0044.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0045.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0045.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0046.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0046.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0047.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0047.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0048.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0048.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0049.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0049.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0050.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0050.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0051.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0051.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0052.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0052.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0053.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0053.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0054.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0054.0365 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 7.849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0055.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0055.0365 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 7.849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0056.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0056.0358 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 5.916.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0057.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0057.0365 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. | 7.849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0058.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0058.0364 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. | 7.958.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0059.0357 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư | 4.310.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
27.0059.0365 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư | 7.849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[có dùng dao siêu âm] |
27.0060.0365 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 1 bên trong ung thư | 7.849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0064.0374 | Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
27.0065.0541 | Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), dây bơm nước, tấm phủ, đầu đốt RF. |
27.0066.0541 | Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. |
27.0067.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0068.0541 | Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
27.0069.0541 | Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
27.0070.0541 | Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi khoan (mài) |
27.0073.0973 | Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy | 7.355.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
27.0074.0541 | Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp |
27.0075.0125 | Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
27.0076.0490 | Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực | 3.821.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0077.0125 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
27.0078.0124 | Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi | 5.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
27.0079.0125 | Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
27.0080.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0081.0414 | Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) | 7.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
27.0082.0125 | Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
27.0083.0452 | Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0084.0452 | Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm cổ | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0085.0452 | Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm thắt lưng | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0086.0415 | Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi | 6.760.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0087.0124 | Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | 5.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
27.0088.0124 | Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi | 5.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
27.0089.0124 | Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi | 5.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
27.0090.0125 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
27.0091.0412 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) | 10.341.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0092.1196 | Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0093.1196 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0094.0413 | Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi | 8.647.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0095.0413 | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi | 8.647.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0096.0413 | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch | 8.647.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0097.0413 | Phẫu thuật nội soi cắt một phổi | 8.647.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0098.0413 | Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch | 8.647.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0099.0413 | Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản | 8.647.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0100.1210 | Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0101.0403 | Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá | 17.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
27.0102.0403 | Phẫu thuật nội soi thay van hai lá | 17.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
27.0103.0403 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ | 17.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
27.0104.1210 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0105.1210 | Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0106.1209 | Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0107.1209 | Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0108.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0109.1210 | Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0110.1209 | Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ – phổi | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0111.1209 | Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0116.1210 | Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0117.1209 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0119.0443 | Cắt thực quản nội soi ngực phải | 5.999.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0120.0443 | Cắt thực quản nội soi qua khe hoành | 5.999.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0121.0443 | Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy) | 5.999.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0122.0452 | Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0123.0452 | Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0124.0457 | Cắt u lành thực quản nội soi bụng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0125.0457 | Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0126.0457 | Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0127.0457 | Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0128.0452 | Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0129.0452 | Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0130.0452 | Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0131.0447 | Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0132.0445 | Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0133.0445 | Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0134.0445 | Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0135.1209 | Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. |
27.0136.0445 | Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0137.0452 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0139.0447 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0140.1196 | Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0143.0457 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0144.0451 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 2.984.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0145.0457 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0146.1210 | Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0148.0452 | Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0149.0452 | Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0150.0452 | Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0151.0450 | Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0152.0457 | Phẫu thuật nội soi nối dạ dày – hỗng tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0153.0457 | Phẫu thuật nội soi nối dạ dày – hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0154.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0155.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0156.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0158.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0159.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Di | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0160.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Diα | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0161.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Diβ | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0162.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0163.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0164.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0165.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0166.1196 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0167.1196 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0168.0457 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0169.0457 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0170.0464 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
27.0171.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0172.0464 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 2.756.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
27.0173.1196 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0174.0457 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0175.0459 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0176.0457 | Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non – ruột non | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0177.0455 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0178.0455 | Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0179.0502 | Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da | 2.715.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0180.0502 | Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da | 2.715.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0181.0502 | Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 2.715.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0183.0462 | Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng | 4.448.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0184.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0185.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0186.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0187.2039 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2.657.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0188.2039 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 2.657.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0189.2039 | Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | 2.657.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0190.2039 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2.657.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0191.0451 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 2.984.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0192.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0193.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0194.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0195.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0196.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0197.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0198.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0199.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0200.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0201.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0202.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0203.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0204.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0205.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0206.0459 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0207.0459 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0208.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0209.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0210.0457 | Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng – đại tràng ngang | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0211.0457 | Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng – đại tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0212.1196 | Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0213.0457 | Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0214.0457 | Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0215.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0216.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0217.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0218.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0219.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0220.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0221.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0222.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0223.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0224.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0226.0462 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng | 4.448.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0227.0459 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0228.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0229.0459 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0230.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0232.0457 | Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0233.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0234.0462 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 4.448.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0235.0462 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng | 4.448.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0236.1210 | Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0237.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan phải | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0238.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan trái | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0239.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0240.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0241.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0242.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0243.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0244.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0245.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0246.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0247.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0248.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0249.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0250.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0251.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0252.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0253.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0254.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0255.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0256.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0257.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0258.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0259.0470 | Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0260.1196 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0261.1196 | Phẫu thuật nội soi cắt nang gan | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0262.1210 | Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0263.1196 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0264.1196 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0265.0473 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 3.216.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0266.0476 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
27.0267.0478 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
27.0268.0467 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái | 6.007.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0269.0476 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ – hỗng tràng | 3.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
27.0270.0476 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr | 3.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
27.0272.0473 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | 3.216.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0274.1196 | Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0275.0473 | Phẫu thuật nội soi nối túi mật – hỗng tràng | 3.216.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0276.0477 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung – hỗng tràng | 4.680.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0277.0473 | Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng | 3.216.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0278.0473 | Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ – hỗng tràng | 3.216.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0280.0470 | PTNS cắt nang đường mật | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
27.0281.0477 | Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật | 4.680.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0282.0477 | Phẫu thuật nội soi cắt u OMC | 4.680.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0283.0473 | Phẫu thuật nội soi nối OMC – tá tràng | 3.216.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0284.0477 | PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời | 4.680.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0286.0483 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy | 10.357.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0287.0483 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách | 10.357.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0288.0483 | Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy | 10.357.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0290.0483 | Phẫu thuật nội soi cắt u tụy | 10.357.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0292.1196 | Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0293.1196 | Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0294.1196 | Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0295.1196 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0297.1196 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0299.0485 | Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần | 4.575.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0300.1196 | Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0303.0485 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương | 4.575.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0304.0490 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột | 3.821.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0305.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0306.0490 | Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 3.821.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0307.1196 | Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0308.1209 | Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0309.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0310.0457 | Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày – hỗng tràng | 4.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0313.1196 | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
27.0314.1196 | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
27.0315.1196 | Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
27.0316.1196 | Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0317.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat – Jacob | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0318.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0319.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0320.0452 | Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen | 3.395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
27.0321.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0322.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0323.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0324.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0325.0420 | Nội soi cắt nang tuyến thượng thận | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0326.0420 | Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0328.1196 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0329.1197 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0330.1196 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0331.1196 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0332.1196 | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0333.1197 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0335.1197 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0336.1210 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0337.1210 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0339.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ | 4.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0341.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt u thận | 4.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0342.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần | 4.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0344.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | 4.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0345.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính | 4.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0346.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính | 4.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0347.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0348.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0349.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0350.0420 | Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc | 4.325.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0354.1196 | Tán sỏi thận qua da | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
27.0355.1196 | Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi. |
27.0356.0418 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận | 4.198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0357.0418 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận | 4.198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0358.1209 | Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0359.1209 | Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0365.0418 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 4.198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0366.0423 | Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0367.0436 | Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 1.813.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
27.0369.0423 | Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0370.1210 | Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0371.0418 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 4.198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0372.1196 | Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0377.1197 | Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0378.0104 | Nội soi nong niệu quản hẹp | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
27.0379.0440 | Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản | 1.303.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
27.0380.0418 | Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 4.198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0381.0427 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần | 6.046.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0382.0427 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc | 6.046.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0383.0426 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 4.735.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0384.1197 | Nội soi cắt polyp cổ bàng quang | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0386.0426 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 4.735.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0388.1210 | Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0389.1196 | Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0391.0440 | Nội soi bàng quang tán sỏi | 1.303.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
27.0392.1197 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0393.1196 | Nội soi vá rò bàng quang – âm đạo | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0396.0433 | Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi | 4.078.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0398.0423 | Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính | 3.129.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0407.1197 | Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0408.1197 | Nội soi tán sỏi niệu đạo | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0409.1197 | Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 1.507.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0412.0702 | Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 6.832.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0414.1196 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0415.0490 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | 3.821.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0418.1196 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0419.0702 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 6.832.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0426.0690 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | 6.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0427.0689 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0428.0690 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | 6.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0429.0690 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | 6.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0430.0698 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | 9.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0431.0689 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0432.0689 | Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0433.0689 | Cắt u buồng trứng qua nội soi | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0434.0689 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0436.0690 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | 6.072.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0438.0541 | Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0440.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0441.0541 | Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0442.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0443.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0444.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0445.0542 | Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
27.0446.0541 | Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0447.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0448.0541 | Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
27.0449.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0451.1196 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
27.0452.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0453.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0454.1196 | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
27.0455.1196 | Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0456.1196 | Phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0457.1209 | Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0458.0541 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0459.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0460.0541 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0461.0541 | Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0462.0541 | Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0463.0541 | Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0464.0541 | Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0465.0541 | Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0466.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0467.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0468.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0469.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0470.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0471.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0472.0542 | Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0473.1209 | Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối | 3.946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0474.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0475.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0476.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0477.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0478.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0479.0542 | Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) | 4.370.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
27.0480.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0481.0541 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0482.0541 | Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0483.0541 | Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0484.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0486.0541 | Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0503.0541 | Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.0504.0541 | Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
27.205b.0463 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.208b.0459 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 2.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0003.0573 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0004.0573 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0005.0578 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0008.0574 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0008.0575 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0013.0574 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0013.0575 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0014.0574 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0014.0575 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0016.1136 | Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0017.1136 | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0019.0573 | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0021.1135 | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu | 4.092.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0022.0324 | Bơm túi giãn da vùng da đầu | 350.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0023.1135 | Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu | 4.092.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0024.1135 | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu | 4.092.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0025.1134 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0026.0384 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân | 4.746.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
28.0027.0384 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân | 4.746.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
28.0028.0384 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại | 4.746.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
28.0029.0384 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo | 4.746.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
28.0031.0384 | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương | 4.746.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
28.0038.1136 | Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0039.1136 | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0040.0583 | Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0041.0573 | Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0042.1136 | Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0045.0826 | Phẫu thuật hạ mi trên | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0064.0562 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt | 4.019.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0065.0583 | Phẫu thuật ghép sụn mi mắt | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0066.0575 | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0068.1134 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0069.1134 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0070.0800 | Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt | 2.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lót sàn |
28.0071.0583 | Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0073.0582 | Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả | 3.063.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0074.0337 | Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | 2.331.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0081.0573 | Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0084.0583 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0091.0573 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0092.0578 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0093.0573 | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mach nuôi | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0108.0573 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0108.0575 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0110.0584 | Khâu vết thương vùng môi | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0111.0575 | Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0116.0573 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0117.0578 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0118.0573 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0119.0573 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0120.0578 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa | 5.214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0125.1087 | Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên | 2.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0126.1086 | Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên | 2.737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0133.0587 | Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép | 396.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0134.0583 | Phẫu thuật tạo hình nhân trung | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0138.0583 | Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0141.1136 | Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0142.1136 | Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0143.1136 | Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0155.1136 | Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0160.0562 | Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai | 4.019.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0161.0576 | Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 2.660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0162.0576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 2.660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0168.1076 | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt | 3.179.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0174.1076 | Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 3.179.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0176.1076 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 3.179.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0177.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0178.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1 – 14 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0179.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 – 13 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0180.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 – 12 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0181.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 – 11 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0182.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 – 10 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0183.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 – 9 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0184.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0185.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0186.0561 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0187.1064 | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới | 3.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0188.1064 | Phẫu thuật chỉnh sửa gò má – cung tiếp | 3.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0189.1064 | Phẫu thuật cắt chỉnh cằm | 3.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0190.1064 | Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới | 3.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0192.0535 | Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo | 3.069.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0200.0573 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0201.0573 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0205.0553 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 4.806.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
28.0217.1059 | Cắt u máu vùng đầu mặt cổ | 3.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0218.1059 | Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ | 3.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0241.1136 | Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0246.1136 | Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0248.1136 | Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0258.1136 | Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0259.1135 | Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da | 4.092.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0261.1136 | Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0262.1136 | Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0264.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | 2.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0265.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | 2.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0266.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa | 2.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0267.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid | 2.962.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0271.1136 | Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0273.1135 | Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da | 4.092.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0278.0573 | Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0280.0571 | Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[tính 1 ngón] |
28.0281.1126 | Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân | 5.105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0282.1136 | Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0283.1136 | Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0284.1136 | Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0286.1136 | Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0292.0437 | Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận | 4.405.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0294.1136 | Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0295.1136 | Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ | 4.986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0296.0651 | Phẫu thuật cắt bỏ âm vật | 2.719.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0299.0662 | Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo | 2.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0315.1126 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 5.105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0316.1126 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay | 5.105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0317.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0318.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0319.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0320.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0323.1126 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 5.105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0324.0573 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0325.0573 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0329.0573 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0330.0573 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0331.0573 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0335.0556 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
28.0338.0559 | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
28.0340.0559 | Nối gân duỗi | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
28.0342.0559 | Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
28.0344.0559 | Gỡ dính thần kinh | 3.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
28.0347.0552 | Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
28.0348.0552 | Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
28.0350.0552 | Chuyển ngón có cuống mạch nuôi | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
28.0352.1091 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 2.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0363.0573 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0364.0573 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0365.0573 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0372.0573 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0373.0574 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0380.0573 | Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0382.0584 | Phẫu thuật ghép móng | 1.340.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0385.0574 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0386.0574 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0387.0574 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0390.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0391.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0392.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0393.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0394.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0395.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0396.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0397.0573 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0435.0583 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi | 2.122.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0439.1064 | Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm | 3.637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
28.0466.1134 | Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0467.1134 | Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0468.1134 | Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0495.1134 | Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0496.1134 | Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0504.0561 | Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ | 5.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
14.0264.0751 | Đo biên độ điều tiết | 68.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0262.0751 | Đo độ lác | 68.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0265.0751 | Đo thị giác 2 mắt | 68.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0224.0751 | Đo thị giác tương phản | 68.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0263.0751 | Xác định sơ đồ song thị | 68.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0221.0849 | Soi góc tiền phòng | 55.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0002.0001 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0019.0001 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0020.0001 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0030.0001 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0034.0001 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0035.0001 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0036.0001 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0043.0001 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0044.0001 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0054.0001 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0057.0001 | Siêu âm tinh hoàn hai bên | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0003.0001 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0001.0001 | Siêu âm tuyến giáp | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0004.0001 | Siêu âm hạch vùng cổ | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0011.0001 | Siêu âm màng phổi | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0012.0001 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0013.0001 | Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0015.0001 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0016.0001 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0018.0001 | Siêu âm tử cung phần phụ | 49.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0069.0010 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0070.0010 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0100.0012 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0105.0012 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0110.0012 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0072.0010 | Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0073.0010 | Chụp Xquang Hirtz | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0074.0010 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0075.0010 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0076.0010 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0081.2001 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 14.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0089.0010 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0008.0100 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1.137.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0298.1009 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 382.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0219.1888 | Đặt nội khí quản | 579.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0230.1010 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 351.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0061.1011 | Điều trị tủy lại | 966.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0184.0102 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6.846.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0335.1022 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0238.1029 | Nhổ răng sữa | 40.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0239.1029 | Nhổ chân răng sữa | 40.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0244.0103 | Đặt ống thông dạ dày | 94.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0197.1036 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0084.1039 | Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | 479.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0335.0104 | Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản | 929.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
15.0205.1043 | Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng | 1.028.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0064.1046 | Cắt nang vùng sàn miệng | 2.887.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0072.1047 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0012.1048 | Cắt các u nang giáp móng | 2.190.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0198.0105 | Nội soi nong hẹp thực quản có stent | 1.178.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent. |
16.0337.1053 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 1.724.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0319.1058 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | 4.322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
12.0055.1059 | Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt | 3.237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0291.1065 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | 4.356.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, vít. |
02.0088.0107 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2.073.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. |
16.0294.1079 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.605.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0025.0109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
18.0067.0013 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0091.0013 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0092.0013 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0093.0013 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0094.0013 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0096.0013 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0099.0012 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0101.0012 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0102.0013 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0068.0013 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0104.0013 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0107.0013 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0108.0013 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0112.0013 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0113.0013 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0115.0013 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0116.0013 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0117.0011 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0121.0013 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0122.0013 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0071.0011 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0078.0010 | Chụp Xquang Schuller | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0079.0010 | Chụp Xquang Stenvers | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0080.0010 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0085.0010 | Chụp Xquang mỏm trâm | 53.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0086.0013 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0087.0013 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0019.1102 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0022.1102 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0017.1103 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.976.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0021.1104 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0018.1105 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0020.1105 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0025.1106 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.407.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0023.1107 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.913.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0024.1109 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.443.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0026.0111 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0064.1110 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.168.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0065.1111 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.382.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0158.1112 | Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực | 3.908.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[chưa tính vật tư dao] |
11.0104.1113 | Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 3.753.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0103.1114 | Cắt sẹo khâu kín | 3.432.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0018.1116 | Điều trị bằng oxy cao áp | 252.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0055.1118 | Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể | 2.791.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[chưa gồm mảnh da ghép] |
11.0056.1119 | Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể | 1.922.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[chưa gồm mảnh da ghép] |
11.0031.1120 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 2.908.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0029.1121 | Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.464.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0030.1123 | Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.140.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0043.1124 | Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6.686.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0044.1125 | Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.858.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0035.1126 | Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5.105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0036.1126 | Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5.105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0047.1127 | Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6.679.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0048.1127 | Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6.679.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0040.1129 | Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0051.1131 | Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 7.259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0052.1132 | Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5.661.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0058.1133 | Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng | 541.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. |
11.0168.1134 | Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0106.1135 | Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng | 4.092.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0152.1139 | Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch – tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch | 14.241.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0150.0114 | Hút đờm hầu họng | 12.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0071.1140 | Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai | 2.817.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0075.1143 | Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu | 3.819.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0095.1145 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng | 302.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0137.1146 | Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng | 1.003.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0005.1148 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0004.1149 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 428.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0202.0115 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 968.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
11.0003.1150 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở người lớn | 573.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0002.1151 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% – 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 911.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0001.1152 | Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.468.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0204.0116 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0443.1161 | Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang | 396.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. |
12.0353.1163 | Xạ trị bằng máy Cobalt | 111.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. |
12.0346.1163 | Xạ trị bằng máy Rx | 111.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. |
12.0378.1164 | Đổ khuôn chì trong xạ trị | 1.114.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0366.1165 | Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy | 416.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0380.1166 | Làm mặt nạ cố định đầu | 1.103.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0444.1167 | Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát | 396.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0368.1169 | Truyền hóa chất tĩnh mạch | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
02.0206.0117 | Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy | 988.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0367.1170 | Truyền hóa chất động mạch | 361.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. |
12.0369.1171 | Truyền hóa chất khoang màng bụng | 219.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. |
12.0371.1172 | Truyền hóa chất nội tủy | 406.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. |
12.0342.1175 | Xạ trị bằng X Knife | 28.785.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0345.1176 | Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều | 1.626.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0344.1177 | Xạ trị bằng máy gia tốc | 512.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0349.1179 | Xạ trị áp sát xuất liều cao | 3.465.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. |
22.0507.0118 | Lọc máu liên tục | 2.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
12.0348.1180 | Xạ trị áp sát xuất liều thấp | 1.426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0050.1181 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa | 7.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0049.1181 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ | 7.972.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0193.1183 | Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm | 8.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0214.1184 | Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa | 9.372.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0448.1187 | Đặt buồng tiêm truyền dưới da | 1.348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. |
02.0205.0119 | Lọc huyết tương (Plasmapheresis) | 1.672.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
18.0098.0012 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0109.0012 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0119.0012 | Chụp Xquang ngực thẳng | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0120.0012 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0123.0012 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0125.0012 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 59.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0073.0120 | Mở khí quản thường quy | 734.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0132.1890 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp | 1.171.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0133.1891 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 – 60% diện tích cơ thể | 836.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0134.1892 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể | 624.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
11.0135.1893 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể | 411.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
09.9000.1894 | Gây mê khác | 761.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0021.1219 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 15.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0058.0122 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 101.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0385.1221 | Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | 1.207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0054.1222 | Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy) | 423.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin. |
22.0689.1223 | Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan | 19.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0636.1234 | Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA | 4.404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0025.1235 | Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) | 141.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0065.1237 | Định lượng C1- inhibitor | 212.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0023.1239 | Định lượng D-Dimer | 260.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0039.0124 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất | 5.036.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
22.0043.1241 | Định lượng FDP | 141.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0013.1242 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 105.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0103.1244 | Định lượng G6PD | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0058.1246 | Định lượng Plasminogen | 212.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0046.1248 | Định lượng Protein S toàn phần | 237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0066.1249 | Định lượng t-pA (tissue – Plasminogen Activator) | 212.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0038.0125 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5.814.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
22.0038.1251 | Định lượng ức chế yếu tố IX | 269.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0057.1253 | Định lượng Heparin | 212.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0047.0126 | Đo niệu dòng đồ | 65.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0034.1262 | Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết) | 1.068.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0067.1264 | Định lượng ⍺2 antiplasmin | 212.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0285.1267 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 23.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0286.1268 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 21.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0279.1269 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 40.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0280.1269 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 40.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0283.1269 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 40.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0036.0127 | Nội soi phế quản dưới gây mê | 1.778.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0288.1271 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 29.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0287.1272 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 47.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0289.1275 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 89.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0036.0128 | Nội soi phế quản dưới gây mê | 1.478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0291.1280 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0292.1280 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0036.1282 | Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX | 237.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0039.1289 | Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác | 53.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0036.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê | 3.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0161.1292 | Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế | 30.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0147.1295 | Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương | 189.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0134.1296 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 27.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0125.1298 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 71.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0090.0013 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0103.0013 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0106.0013 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0111.0013 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0114.0013 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 72.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0045.0130 | Nội soi phế quản ống mềm | 768.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0155.1300 | Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) | 59.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0490.1301 | Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu | 577.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu |
22.0143.1303 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0304.1306 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0308.1306 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0015.1308 | Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) | 29.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0052.1309 | Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) | 305.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0045.0131 | Nội soi phế quản ống mềm | 1.159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0017.1310 | Nghiệm pháp Von-Kaulla | 53.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0135.1313 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) | 41.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0146.1319 | Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0050.0132 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | 2.618.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0145.1320 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0274.1326 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 76.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0276.1327 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 76.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0270.1329 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 69.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0041.0133 | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | 2.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0268.1330 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | 29.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0430.1333 | Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR | 1.391.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0028.1335 | Phát hiện kháng đông đường chung | 91.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0049.1336 | Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) | 251.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0487.1338 | Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh | 139.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0259.1339 | Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) | 95.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0304.0134 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết | 455.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Đã bao gồm chi phí Test HP] |
22.0102.1341 | Sức bền thẩm thấu hồng cầu | 39.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0141.1343 | Tập trung bạch cầu | 29.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0160.1345 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 17.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0019.1348 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 13.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0285.1349 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 13.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0305.0135 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết | 255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0001.1352 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 65.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0008.1353 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | 41.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0005.1354 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | 41.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0262.0136 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 430.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0140.1360 | Tìm giun chỉ trong máu | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0137.1361 | Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ | 17.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0138.1362 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 37.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0136.1363 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | 17.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0144.1364 | Tìm tế bào Hargraves | 66.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0027.1365 | Phát hiện kháng đông ngoại sinh | 83.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0121.1369 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 47.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0259.0137 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 322.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0625.1372 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống nghiệm) | 95.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0226.1377 | Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 117.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0228.1379 | Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 132.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0293.0138 | Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | 302.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0232.1381 | Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 92.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0235.1382 | Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 117.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0234.1383 | Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0308.0139 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 198.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0314.1398 | Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) | 1.494.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0063.1405 | Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab | 1.789.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0064.1406 | Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG | 1.789.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0133.1409 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) | 346.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0283.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) | 2.693.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
22.0061.1410 | Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) | 880.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0060.1411 | Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) | 880.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0166.1414 | Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) | 49.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0129.1415 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy) | 151.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0615.1417 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động | 965.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0616.1418 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động | 303.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0288.0142 | Nội soi ổ bụng | 854.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0576.1421 | Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) | 446.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0529.1422 | Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) | 416.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0550.1423 | Định lượng Histamine | 1.003.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0544.1426 | Định lượng kháng thể C₁INH | 757.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0545.1426 | Định lượng kháng thể GBM ab | 757.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0546.1426 | Định lượng Tryptase | 757.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0569.1427 | Định lượng kháng thể IgG1 | 704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0570.1427 | Định lượng kháng thể IgG2 | 704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0571.1427 | Định lượng kháng thể IgG3 | 704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0572.1427 | Định lượng kháng thể IgG4 | 704.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0556.1428 | Định lượng kháng thể kháng C5a | 842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0551.1429 | Định lượng kháng thể kháng C1q | 442.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0289.0143 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 1.023.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0552.1430 | Định lượng kháng thể kháng C3a | 1.077.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0553.1430 | Định lượng kháng thể kháng C3bi | 1.077.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0554.1430 | Định lượng kháng thể kháng C3d | 1.077.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0555.1430 | Định lượng kháng thể kháng C4a | 1.077.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0543.1432 | Định lượng kháng thể kháng Centromere | 459.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0549.1433 | Định lượng kháng thể kháng ENA | 430.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0532.1434 | Định lượng kháng thể kháng Histone | 378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0541.1435 | Định lượng kháng thể kháng Insulin | 394.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0531.1436 | Định lượng kháng thể kháng Jo – 1 | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0521.1442 | Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM | 590.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0522.1442 | Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM | 590.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0523.1442 | Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM | 590.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0537.1443 | Định lượng kháng thể kháng Prothrombin | 456.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0538.1444 | Định lượng kháng thể kháng RNP-70 | 426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0530.1445 | Định lượng kháng thể kháng Scl-70 | 378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0533.1446 | Định lượng kháng thể kháng Sm | 407.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0534.1447 | Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro) | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0535.1447 | Định lượng kháng thể kháng SS-B(La) | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0536.1447 | Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0548.1448 | Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu | 721.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0547.1449 | Định lượng kháng thể kháng tinh trùng | 1.030.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0524.1450 | Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) | 500.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0525.1451 | Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) | 492.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0526.1451 | Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) | 492.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0527.1451 | Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) | 492.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0528.1451 | Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) | 492.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0539.1452 | Định lượng MPO (pANCA) | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0540.1452 | Định lượng PR3 (cANCA) | 441.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0050.1453 | Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) | 251.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0018.1457 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | 92.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0281.0146 | Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0014.1460 | Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) [Máu] | 273.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0015.1461 | Định lượng Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) [Máu] | 207.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0178.1463 | Định lượng Benzodiazepin [niệu] | 38.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0024.1464 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] | 87.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0080.1465 | Định lượng Beta 2 Microglobulin | 76.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0032.1468 | Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] | 140.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0034.1469 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] | 152.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0033.1470 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] | 140.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0035.1471 | Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] | 135.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0030.1472 | Định lượng Calci ion hóa [Máu] | 16.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0029.1473 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 13.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0039.1476 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] | 87.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0043.1478 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] | 38.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0213.0148 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | 943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
23.0046.1480 | Định lượng Cortisol (máu) | 92.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0042.1482 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0050.1484 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | 54.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0052.1486 | Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] | 98.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0058.1487 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 29.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0027.1493 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0025.1493 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0009.1493 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0020.1493 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0019.1493 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0007.1494 | Định lượng Albumin [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0051.1494 | Định lượng Creatinin (máu) | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0076.1494 | Định lượng Globulin [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0075.1494 | Định lượng Glucose [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0128.1494 | Định lượng Phospho (máu) | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0133.1494 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0166.1494 | Định lượng Urê máu [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0003.1494 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0010.1494 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0060.1496 | Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] | 32.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0294.0015 | Chụp Angiography mắt | 217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0212.0150 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | 543.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0117.1503 | Định lượng sắt huyết thanh | 32.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0158.1506 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0041.1506 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0084.1506 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0112.1506 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0040.1507 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0281.1510 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 15.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0063.1514 | Định lượng Ferritin [Máu] | 82.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0077.1518 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 19.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0083.1523 | Định lượng HbA1c [Máu] | 102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0085.1525 | Định lượng HE4 [Máu] | 305.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0113.1527 | Định lượng IgA | 65.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0112.1527 | Định lượng IgG | 65.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0114.1527 | Định lượng IgM | 65.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0098.1529 | Định lượng Insulin [Máu] | 82.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0224.0153 | Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 1.360.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0103.1531 | Xét nghiệm Khí máu [Máu] | 218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0104.1532 | Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu] | 98.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0111.1534 | Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] | 27.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0109.1536 | Đo hoạt độ Lipase [Máu] | 60.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0225.0154 | Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 1.384.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
23.0244.1544 | Phản ứng CRP | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0129.1547 | Định lượng Pre-albumin [Máu] | 98.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0121.1548 | Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] | 414.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0130.1549 | Định lượng Pro-calcitonin [Máu] | 404.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0223.0155 | Nối thông động- tĩnh mạch | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0131.1552 | Định lượng Prolactin [Máu] | 76.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0139.1553 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu] | 92.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0138.1554 | Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu] | 87.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0142.1557 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] | 38.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0211.0156 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 252.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0147.1561 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] | 65.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0069.1561 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] | 65.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0154.1565 | Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu] | 179.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0156.1566 | Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) [Máu] | 414.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0157.1567 | Định lượng Transferin [Máu] | 65.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0193.0157 | Nội soi nong hẹp thực quản | 2.312.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0162.1570 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] | 60.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0173.1575 | Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0175.1576 | Định lượng Amylase (niệu) | 38.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0233.0158 | Rửa bàng quang | 209.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hóa chất. |
23.0172.1580 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | 29.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0188.1586 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0189.1587 | Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu] | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0218.0159 | Rửa dạ dày cấp cứu | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0202.1592 | Định tính Protein Bence -jones [niệu] | 21.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0201.1593 | Định lượng Protein (niệu) | 14.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0187.1593 | Định lượng Glucose (niệu) | 14.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0149.1594 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 43.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0206.1596 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 27.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0205.1598 | Định lượng Urê (niệu) | 16.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0176.1598 | Định lượng Axit Uric (niệu) | 16.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0184.1598 | Định lượng Creatinin (niệu) | 16.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0256.1599 | Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0124.0016 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 104.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0219.0160 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 601.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0217.1605 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | 13.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0209.1606 | Phản ứng Pandy [dịch] | 8.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
23.0220.1608 | Phản ứng Rivalta [dịch] | 8.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0152.1609 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 56.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0156.1612 | HAV IgM miễn dịch bán tự động | 110.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0134.1615 | HBeAb miễn dịch bán tự động | 98.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0169.1616 | HIV Ab test nhanh | 55.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0171.1617 | HIV Ab miễn dịch bán tự động | 110.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0220.0162 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | 849.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0123.1620 | HBsAb miễn dịch bán tự động | 74.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0144.1621 | HCV Ab test nhanh | 55.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0145.1622 | HCV Ab miễn dịch bán tự động | 123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0060.1627 | Chlamydia test nhanh | 74.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0499.0163 | Rút máu để điều trị | 256.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0183.1637 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | 135.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0187.1637 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 135.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0061.0164 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0133.1643 | HBeAb test nhanh | 61.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0131.1644 | HBeAg miễn dịch bán tự động | 98.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0130.1645 | HBeAg test nhanh | 61.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0117.1646 | HBsAg test nhanh | 55.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0118.1649 | HBsAg miễn dịch bán tự động | 77.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0317.0165 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 620.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống thông. |
24.0136.1651 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | 678.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0073.1658 | Helicobacter pylori Ag test nhanh | 161.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. |
24.0165.1660 | HEV IgM miễn dịch bán tự động | 321.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0264.1664 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 67.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0263.1665 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 39.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0243.1671 | Influenza virus A, B test nhanh | 175.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0319.1674 | Vi nấm soi tươi | 43.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0080.1675 | Leptospira test nhanh | 143.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0236.0169 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.025.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0010.1692 | Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh | 1.328.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0290.1694 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng | 33.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0289.1694 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 33.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0090.1696 | Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động | 123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0091.1696 | Rickettsia Ab miễn dịch tự động | 123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0249.1697 | Rotavirus test nhanh | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0254.1701 | Rubella virus Ab test nhanh | 154.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0093.1703 | Salmonella Widal | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0099.1708 | Treponema pallidum RPR định tính và định lượng | 39.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0100.1709 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0636.0171 | Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0638.0171 | Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0100.1710 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 55.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0016.1712 | Vi hệ đường ruột | 30.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0011.1713 | Vi khuẩn khẳng định | 478.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0001.1714 | Vi khuẩn nhuộm soi | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0017.1714 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 70.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0003.1715 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0276.1717 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0639.0172 | Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính | 1.726.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0108.1720.SC2 | Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh | 11.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0008.1722 | Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | 191.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0006.1723 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | 202.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
24.0322.1724 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 246.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0154.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0378.0174 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.128.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
25.0079.1744 | Cell bloc (khối tế bào) | 248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0064.0175 | Sinh thiết màng phổi mù | 442.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0005.1774 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 4.562.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
21.0029.1775 | Ghi điện cơ | 131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0030.1776 | Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) | 146.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0040.1777 | Ghi điện não đồ thông thường | 68.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0085.1778 | Điện tim thường | 35.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0109.1779 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 214.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0130.0178 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần) | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0200.1782 | Đo áp lực thẩm thấu niệu | 32.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0125.1783 | Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước | 552.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0096.1786 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | 986.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0620.1787 | Đo biến đổi thể tích toàn thân – Body Plethysmography | 882.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0619.1789 | Đo các thể tích phổi – Lung Volumes | 2.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0131.0179 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần) | 1.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0004.1790 | Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) | 77.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0024.1791 | Đo chức năng hô hấp | 133.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0612.1794 | Đo FeNO | 414.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0618.1795 | Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity | 1.371.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0613.1796 | Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC) | 788.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0614.1796 | Đo dung tích sống gắng sức – FVC | 788.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0616.1796 | Đo thông khí tự nguyện tối đa – MVV | 788.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0617.1796 | Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra – MIP / MEP | 788.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0003.1797 | Đo vận tốc lan truyền sóng mạch | 77.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0095.1798 | Holter điện tâm đồ | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0096.1798 | Holter huyết áp | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
06.0040.1799 | Đo lưu huyết não | 46.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0132.0180 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2.689.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0119.1801 | Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén | 162.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0110.1802 | Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm | 420.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0109.1802 | Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh | 420.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0115.1803 | Nghiệm pháp nhịn uống | 641.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0113.1804 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm | 436.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0114.1804 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày | 436.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0111.1805 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0112.1805 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày | 276.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0125.1806 | Test dung nạp Glucagon | 38.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0123.1816 | Thăm dò điện sinh lý tim | 1.997.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
20.0071.0184 | Nội soi đại tràng tiêm cầm máu | 605.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
19.0175.1867.K.48001 | Xạ hình xương 3 pha | 461.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0045.0187 | Nội soi phế quản ống mềm | 915.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0361.1870 | Điều trị bệnh Basedow bằng I 13i | 828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0362.1870 | Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I¹³¹ | 828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0360.1870 | Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 13i | 828.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0363.1871 | Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I¹³¹ | 984.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0434.1875 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ ⁹⁰Y | 1.904.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0433.1875 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ ⁹⁰Y | 1.904.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0423.1880 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ ¹²⁵I | 15.580.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0424.1881 | Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ ¹²⁵I | 15.580.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0404.1883 | Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ | 15.240.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên. |
18.0133.0019 | Chụp Xquang đường mật qua Kehr | 255.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
20.0072.0191 | Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0036.0192 | Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | 1.008.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0209.0194 | Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) | 1.528.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm catheter. |
01.0174.0195 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1.565.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng |
01.0174.0195 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1.435.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[không phải đặt catheter; Quả lọc dây máu dùng 1 lần] |
02.0495.0196 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần) | 567.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0495.0196 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần) | 487.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa bao gồm quả lọc dây máu] |
03.4246.0198 | Tháo bột các loại | 56.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
11.0116.0199 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 258.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
14.0293.0002 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 81.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0303.0200 | Thay băng vết mổ | 60.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú |
15.0303.2047 | Thay băng vết mổ | 85.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư 15. |
15.0303.0202 | Thay băng vết mổ | 115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0303.0204 | Thay băng vết mổ | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0303.0205 | Thay băng vết mổ | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0080.0206 | Thay canuyn mở khí quản | 253.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0240.0208 | Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 505.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0142.0021 | Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 544.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0164.0210 | Thông bàng quang | 94.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0339.0211 | Thụt tháo phân | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0247.0211 | Đặt ống thông hậu môn | 85.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0301.0216 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 184.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0301.0217 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0301.0218 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 268.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0301.0219 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 323.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0026.0222 | Bó thuốc | 53.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0195.0226 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 63.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0007.0227 | Cấy chỉ | 148.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0009.0228 | Cứu | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0025.0229 | Đặt thuốc YHCT | 47.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0138.0023 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 386.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0005.0230 | Điện châm (Kim ngắn) | 71.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0004.0232 | Điều trị bằng từ trường | 39.700 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0485.0235 | Giác hơi | 34.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0011.0243 | Laser châm | 49.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0130.0250 | Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | 1.088.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc |
08.0022.0252 | Sắc thuốc thang | 13.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
17.0009.0255 | Điều trị bằng sóng xung kích | 65.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0108.0260 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) | 66.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0091.0262 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | 308.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0104.0263 | Tập nuốt | 163.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0104.0264 | Tập nuốt | 134.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0111.0265 | Tập sửa lỗi phát âm | 112.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
17.0071.0270 | Tập với xe đạp tập | 12.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0006.0271 | Thủy châm | 70.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
17.0132.0273 | Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 2.825.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
17.0131.0274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ | 1.195.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
17.0168.0281 | Kỹ thuật xoa bóp bằng máy | 32.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0020.0284 | Xông hơi thuốc | 45.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0021.0285 | Xông khói thuốc | 40.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
08.0019.0286 | Xông thuốc bằng máy | 45.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0600.0301 | Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ | 1.444.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0603.0302 | Giảm mẫn cảm với sữa | 919.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0598.0303 | Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – thời gian điều trị trung bình 15 ngày) | 2.401.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0604.0302 | Giảm mẫn cảm với thức ăn | 919.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0599.0304 | Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – Thời gian điều trị trung bình 3 tháng) | 5.175.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0596.0305 | Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) | 296.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0597.0306 | Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu | 167.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0594.0307 | Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) | 530.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0595.0307 | Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm | 530.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0610.0308 | Test hồi phục phế quản. | 179.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0609.0309 | Test huyết thanh tự thân | 688.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0611.0310 | Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine | 893.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0607.0311 | Test kích thích với sữa | 858.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0608.0311 | Test kích thích với thức ăn | 858.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0585.0312 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp | 337.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0586.0312 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn | 337.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0587.0312 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa | 337.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0588.0313 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) | 383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0589.0313 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh | 383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0592.0314 | Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc | 482.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0593.0314 | Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh | 482.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0590.0315 | Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc | 395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0591.0315 | Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh | 395.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0261.0319 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | 615.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0003.0354 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 243.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu |
07.0233.0355 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 271.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0014.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất | 4.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
27.0071.0374 | Phẫu thuật nội soi tủy sống | 5.040.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
26.0003.0379 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7.747.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
26.0001.0380 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
26.0002.0381 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
10.0029.0383 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 5.646.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. |
26.0004.0387 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6.998.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
18.0669.0391 | Đặt máy tạo nhịp | 1.718.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
10.1113.0398 | Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ | 7.476.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0052.0004 | Siêu âm Doppler tim, van tim | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0023.0004 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0024.0004 | Siêu âm Doppler động mạch thận | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0022.0069 | Siêu âm Doppler gan lách | 84.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Bằng phương pháp DEXA] |
18.0029.0004 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0045.0004 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0046.0004 | Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0113.0004 | Siêu âm Doppler tim | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0112.0004 | Siêu âm Doppler mạch máu | 233.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0972.0407 | Phẫu thuật U máu | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0275.0409 | Phẫu thuật cắt u trung thất | 10.670.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0327.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc | 4.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0355.0421 | Lấy sỏi bàng quang | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0325.0421 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 4.270.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0385.0426 | Nội soi bàng quang cắt u | 4.735.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0399.0430 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 2.811.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dây cáp quang. |
27.0395.0433 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt | 4.078.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0394.0435 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0406.0435 | Cắt bỏ tinh hoàn | 2.383.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0311.0439 | Tán sỏi ngoài cơ thể | 2.412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0195.0441 | Cắt u lành thực quản | 5.654.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
27.0118.0443 | Cắt thực quản nội soi ngực và bụng | 5.999.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
12.0196.0446 | Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) | 7.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
27.0138.0447 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0457.0449 | Cắt toàn bộ dạ dày | 7.610.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0157.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày | 5.275.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0142.0451 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2.984.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0481.0455 | Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 2.574.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0503.0458 | Cắt toàn bộ ruột non | 4.801.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0532.0460 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 7.190.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
27.0225.0462 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4.448.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
10.0597.0468 | Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…) | 7.087.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
10.0621.0472 | Cắt túi mật | 4.694.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0273.0473 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3.216.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0279.0478 | Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật | 3.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
27.0271.0479 | PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 4.363.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
10.0648.0482 | Cắt khối tá tụy | 11.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
27.0285.0483 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy | 10.357.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
27.0298.0485 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4.575.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
10.0416.0491 | Mở thông dạ dày | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0524.0491 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.576.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0552.0495 | Phẫu thuật Longo | 2.346.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
20.0048.0502 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.715.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1018.0513 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 267.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1031.0513 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 267.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1000.0515 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1029.0515 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0993.0515 | Nắn, bó bột gãy xương hàm | 412.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0995.0517 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 327.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1007.0521 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 348.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0991.0523 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 727.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0994.0529 | Nắn, bó bột cột sống | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1013.0529 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | 637.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0657.0053 | Chụp động mạch vành | 6.026.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0942.0534 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 3.833.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0937.0537 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 3.041.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0939.0539 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2.168.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0938.0540 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3.259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0927.0544 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 4.750.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
10.0930.0545 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3.878.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
10.1118.0546 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
10.0929.0547 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
10.0949.0548 | Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) | 4.109.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
18.0516.0055 | Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0517.0055 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
18.0518.0055 | Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 9.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose…) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
10.0956.0551 | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | 2.850.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0933.0552 | Phẫu thuật ghép chi | 6.496.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. |
10.0931.0554 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao | 4.750.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0935.0555 | Phẫu thuật kéo dài chi | 4.888.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0932.0557 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 5.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
10.0967.0558 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3.870.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
10.0934.0563 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.777.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0953.0571 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 3.011.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0966.0572 | Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) | 3.131.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0936.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3.469.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0962.0574 | Phẫu thuật vá da diện tích >10cm² | 4.400.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0954.0576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | 2.660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0955.0577 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.830.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0940.0579 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6.964.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
12.0309.0589 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.309.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0302.0590 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2.844.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0175.0591 | Bóc nhân xơ vú | 1.019.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0305.0593 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.838.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0306.0597 | Cắt u thành âm đạo | 2.128.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0295.0598 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0114.0006 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 598.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0163.0602 | Chích áp xe vú | 230.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0303.0633 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3.519.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0115.0650 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0110.0651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.719.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0289.0654 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | 3.829.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0278.0655 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.997.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0059.0661 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6.387.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0109.0662 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2.759.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0116.0663 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3.868.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0091.0665 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0075.0668 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3.421.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0112.0669 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2.943.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0333.0067 | Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) | 8.691.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0071.0679 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3.455.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0086.0680 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3.665.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0068.0681 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 4.034.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0056.0682 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6.402.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0284.0683 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 3.044.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0074.0686 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4.447.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0421.0687 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 6.274.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0423.0688 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | 5.716.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0422.0688 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | 5.716.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0424.0688 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | 5.716.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0425.0688 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 5.716.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0076.0689 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0055.0691 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 8.181.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0058.0692 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 8.320.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0413.0695 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 5.690.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0057.0701 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6.690.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0073.0702 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6.832.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0301.0703 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 4.217.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0107.0704 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 6.218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0108.0705 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3.836.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0002.0071 | Bơm rửa khoang màng phổi | 227.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
13.0173.0714 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.265.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0003.0073 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1.027.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0206.0730 | Bơm rửa lệ đạo | 38.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0164.0732 | Cắt bỏ túi lệ | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0107.0737 | Cắt u kết mạc không vá | 760.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0207.0738 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi, chích áp xe mi, kết mạc | 81.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0098.0739 | Chích mủ mắt | 473.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0199.0745 | Điện di điều trị | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0182.0746 | Điện đông thể mi | 506.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0070.0747 | Điện võng mạc | 100.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0033.0748 | Điều trị laser hồng ngoại | 36.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0029.0749 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) | 417.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0030.0749 | Laser điều trị U nguyên bào võng mạc | 417.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0302.0075 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | 35.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
14.0267.0750 | Đo độ dày giác mạc | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0269.0750 | Đếm tế bào nội mô giác mạc | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0270.0750 | Chụp bản đồ giác mạc | 138.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0268.0752 | Đo đường kính giác mạc | 59.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0276.0752 | Đo độ lồi | 59.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0259.0753 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | 38.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0258.0754 | Đo khúc xạ máy | 10.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0255.0755 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 28.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0205.0759 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 50.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
05.0002.0076 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 166.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
14.0068.0763 | Gọt giác mạc đơn thuần | 802.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0168.0764 | Khâu cò mi, tháo cò | 419.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0177.0765 | Khâu củng mạc | 827.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0177.0767 | Khâu củng mạc | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0176.0770 | Khâu giác mạc | 777.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0176.0771 | Khâu giác mạc | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0172.0772 | Khâu phục hồi bờ mi | 737.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0166.0777 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 688.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0166.0778 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 88.400 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0008.0078 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 183.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0166.0780 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 338.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0071.0781 | Lấy dị vật hốc mắt | 937.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0200.0782 | Lấy dị vật kết mạc | 67.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0073.0783 | Lấy dị vật tiền phòng | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0032.0787 | Mở bao sau đục bằng laser | 268.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0788 | Phẫu thuật quặm | 1.277.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0789 | Phẫu thuật quặm | 660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0011.0079 | Chọc hút khí màng phổi | 150.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0790 | Phẫu thuật quặm | 1.474.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0791 | Phẫu thuật quặm | 877.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0792 | Phẫu thuật quặm | 1.112.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0793 | Phẫu thuật quặm | 1.710.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0794 | Phẫu thuật quặm | 1.921.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0187.0795 | Phẫu thuật quặm | 1.291.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0185.0798 | Múc nội nhãn | 561.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm vật liệu độn. |
14.0210.0799 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 37.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0102.0800 | Nâng sàn hốc mắt | 2.818.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm lót sàn |
14.0252.0801 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | 115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0023.0803 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 2.302.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đai Silicon. |
14.0180.0805 | Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 1.140.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
02.0075.0081 | Chọc dò màng ngoài tim | 259.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0145.0810 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 538.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0151.0813 | Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm | 1.560.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống silicon. |
14.0005.0815 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | 2.690.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. |
14.0135.0816 | Phẫu thuật Epicanthus | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0137.0817 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 687.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0109.0818 | Phẫu thuật lác thông thường | 772.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0109.0819 | Phẫu thuật lác thông thường | 1.188.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0165.0823 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | 902.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0065.0824 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 872.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0079.0827 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.560.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống silicon. |
14.0235.0828 | Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả | 1.160.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0202.0083 | Chọc dịch tủy sống | 114.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
14.0045.0832 | Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL [TT35] | 4.928.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). |
14.0175.0839 | Khâu phủ kết mạc | 660.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0242.0084 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 170.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0028.0840 | Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi | 306.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0211.0842 | Rửa cùng đồ | 44.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt |
14.0256.0843 | Đo sắc giác | 71.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0257.0848 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) | 31.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0218.0849 | Soi đáy mắt trực tiếp | 55.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0243.0085 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm | 228.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0070.0850 | Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối | 2.346.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí màng. |
14.0250.0852 | Test thử cảm giác giác mạc | 42.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0197.0854 | Bơm thông lệ đạo | 98.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0197.0855 | Bơm thông lệ đạo | 61.500 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0193.0856 | Tiêm dưới kết mạc | 50.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
14.0195.0857 | Tiêm hậu nhãn cầu | 50.300 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
15.0132.0867 | Bẻ cuốn mũi | 144.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0142.0868 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 209.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0142.0869 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
18.0620.0087 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm | 159.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0150.0871 | Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator | 2.403.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Bao gồm cả Coblator. |
15.0046.0872 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây tê] | 520.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0061.0873 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne | 8.032.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0161.0874 | Cắt polyp ống tai | 2.038.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0161.0875 | Cắt polyp ống tai | 613.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0040.0877 | Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh | 7.755.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0207.0878 | Chích áp xe quanh Amidan | 274.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0223.0879 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | 274.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0031.0881 | Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 6.180.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0056.0882 | Chọc hút dịch vành tai | 56.800 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0090.0883 | Đặt stent khí phế quản | 7.364.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm stent. |
21.0064.0885 | Đo nhĩ lượng | 30.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0065.0887 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 30.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0068.0888 | Đo sức cản của mũi | 97.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0244.0089 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
21.0060.0890 | Đo thính lực đơn âm | 45.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0217.0892 | Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) | 204.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0216.0893 | Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) | 134.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0216.0894 | Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) | 151.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0215.0895 | Đốt họng hạt bằng nhiệt | 82.900 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0222.0898 | Khí dung mũi họng | 23.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
15.0058.0899 | Làm thuốc tai | 21.100 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm thuốc. |
02.0118.0009 | Siêu âm trong lòng mạch vành (iVUS) | 2.023.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
[Chưa có bộ đầu dò SA, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch] |
18.0619.0090 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 158.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0212.0900 | Lấy dị vật họng miệng | 41.600 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0240.0904 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 722.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0240.0905 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0143.0906 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 684.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0143.0907 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 201.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0127.0091 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần) | 537.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0028.0911 | Mở sào bào – thượng nhĩ | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0134.0912 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | 2.720.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0134.0913 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | 1.295.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0081.0918 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi | 679.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0081.0919 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi | 468.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
22.0126.0092 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần) | 135.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0129.0921 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê | 289.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0234.0925 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 722.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0235.0926 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê | 742.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0234.0927 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 234.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0235.0928 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê | 329.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0157.0929 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) | 1.605.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm cả dao Hummer. |
22.0128.0093 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2.367.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0252.0930 | Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | 668.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
20.0013.0933 | Nội soi tai mũi họng | 108.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0015.0936 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai | 6.054.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0359.2036 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao cắt. |
15.0277.0938 | Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP | 5.147.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0148.0940 | Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ | 5.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0103.0942 | Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0284.0944 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
15.0283.0945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4.740.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
15.0122.0946 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 8.419.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0118.0947 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm | 5.453.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0184.0948 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. |
02.0012.0095 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 697.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0011.0950 | Phẫu thuật giảm áp dây VII | 7.208.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0124.0951 | Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 5.453.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0129.0952 | Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | 6.817.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
15.0046.0954 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 3.102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0290.0955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0090.0956 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 5.039.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0292.0957 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0155.0958 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2.898.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0094.0959 | Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 5.776.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm hoá chất. |
02.0013.0096 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1.218.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0097.0960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 2.834.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0091.0961 | Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | 9.235.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
27.0019.0962 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 13.775.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0093.0963 | Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng | 8.775.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0172.0964 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5.585.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0159.0965 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt | 3.125.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0168.0966 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê) | 4.296.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0372.0967 | Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm | 8.347.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao siêu âm |
15.0106.0969 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3.996.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0113.0970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3.311.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
15.0049.0971 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | 3.102.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
27.0018.0972 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5.892.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0072.0973 | Phẫu thuật nội soi lấy u | 7.355.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm keo sinh học. |
15.0084.0974 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 8.419.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0085.0975 | Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang | 5.039.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0360.0977 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê) | 3.856.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm dao plasma |
15.0166.0978 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê) | 3.037.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
28.0166.0979 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) | 8.052.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0296.0980 | Phẫu thuật rò xoang lê | 4.732.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
15.0009.0983 | Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0081.0983 | Cắt u dây thần kinh số VIII | 6.250.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0030.0984 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5.326.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0320.0985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 7.372.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0019.0986 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5.326.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0021.0987 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5.332.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0152.0988 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2.898.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
01.0007.0099 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 664.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0050.0994 | Chích rạch màng nhĩ | 64.200 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0207.0995 | Chích áp xe quanh Amidan | 745.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0223.0996 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | 745.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0034.0997 | Vá nhĩ đơn thuần | 3.843.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0393.0998 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt | 3.176.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0218.0571_GT | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0219.1144_GT | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường [gây tê] | 1.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0220.1144_GT | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường [gây tê] | 1.842.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0221.0574_GT | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ [gây tê] | 3.665.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0222.0575_GT | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0223.0574_GT | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường [gây tê] | 3.665.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
07.0224.0574_GT | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường [gây tê] | 3.665.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0001.0577_GT | Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0037.0571_GT | Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0152.0410_GT | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi [gây tê] | 1.589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0238.0400_GT | Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim [gây tê] | 2.522.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0252.0399_GT | Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng [gây tê] | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
10.0260.0399_GT | Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo [gây tê] | 1.926.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
10.0264.0407_GT | Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) [gây tê] | 2.247.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0265.0407_GT | Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) [gây tê] | 2.247.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0284.0410_GT | Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi [gây tê] | 1.589.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0289.0400_GT | Mở ngực thăm dò, sinh thiết [gây tê] | 2.522.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0299.0421_GT | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0302.0416_GT | Cắt toàn bộ thận và niệu quản [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0303.0416_GT | Cắt thận đơn thuần [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0304.0416_GT | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0305.0710_GT | Phẫu thuật treo thận [gây tê] | 2.883.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0306.0421_GT | Lấy sỏi san hô thận [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0307.0421_GT | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0308.0421_GT | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0309.0421_GT | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0310.0421_GT | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0314.0416_GT | Cắt eo thận móng ngựa [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0317.0436_GT | Dẫn lưu bể thận tối thiểu [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0319.0436_GT | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0322.0416_GT | Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0325.0421_GT | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0326.0421_GT | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0327.0421_GT | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0330.0429_GT | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo [gây tê] | 3.555.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0334.0464_GT | Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0337.0424_GT | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey [gây tê] | 3.937.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0345.0424_GT | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột [gây tê] | 3.937.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0346.0429_GT | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng [gây tê] | 3.555.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0347.0424_GT | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da [gây tê] | 3.937.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0349.0424_GT | Cắt cổ bàng quang [gây tê] | 3.937.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0350.0434_GT | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0352.0425_GT | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang [gây tê] | 4.286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0355.0421_GT | Lấy sỏi bàng quang [gây tê] | 3.248.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0356.0436_GT | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0357.0436_GT | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0358.0424_GT | Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột [gây tê] | 3.937.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0360.0425_GT | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang [gây tê] | 4.286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0364.0434_GT | Phẫu thuật sa niệu đạo nữ [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0367.0434_GT | Cắt nối niệu đạo trước [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0368.0434_GT | Cắt nối niệu đạo sau [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0369.0434_GT | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0370.0436_GT | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0371.0436_GT | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0372.0436_GT | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0373.0434_GT | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0374.0435_GT | Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 [gây tê] | 1.928.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0375.0432_GT | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu [gây tê] | 3.859.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0376.0432_GT | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang [gây tê] | 3.859.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0378.0436_GT | Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0383.0436_GT | Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0384.0437_GT | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien [gây tê] | 3.408.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0386.0435_GT | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ [gây tê] | 1.928.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0391.0435_GT | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật [gây tê] | 1.928.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0394.0435_GT | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ [gây tê] | 1.928.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0403.0436_GT | Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
10.0406.0435_GT | Cắt bỏ tinh hoàn [gây tê] | 1.928.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0407.0435_GT | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn [gây tê] | 1.928.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0414.0400_GT | Mở ngực thăm dò [gây tê] | 2.522.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0416.0491_GT | Mở thông dạ dày [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0417.0491_GT | Đưa thực quản ra ngoài [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0418.0493_GT | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất [gây tê] | 2.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0451.0491_GT | Mở bụng thăm dò [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0452.0491_GT | Mở bụng thăm dò, sinh thiết [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0453.0464_GT | Nối vị tràng [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0475.0459_GT | Khâu vùi túi thừa tá tràng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0476.0459_GT | Cắt túi thừa tá tràng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0479.0491_GT | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0492.0493_GT | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng [gây tê] | 2.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0506.0459_GT | Cắt ruột thừa đơn thuần [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0507.0459_GT | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0508.0459_GT | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0509.0493_GT | Dẫn lưu áp xe ruột thừa [gây tê] | 2.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0510.0459_GT | Các phẫu thuật ruột thừa khác [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0511.0491_GT | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0524.0491_GT | Làm hậu môn nhân tạo [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0533.0494_GT | Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0539.0494_GT | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0547.0494_GT | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0548.0494_GT | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0550.0494_GT | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0551.0494_GT | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0554.0494_GT | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0555.0494_GT | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0556.0494_GT | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0557.0494_GT | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0558.0494_GT | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0559.0494_GT | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0561.0494_GT | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0562.0494_GT | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0563.0494_GT | Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn [gây tê] | 2.115.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0569.0624_GT | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn [gây tê] | 1.429.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0570.0624_GT | Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ [gây tê] | 1.429.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0571.0632_GT | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản [gây tê] | 1.798.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0572.0577_GT | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0574.0491_GT | Thăm dò, sinh thiết gan [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0616.0493_GT | Dẫn lưu áp xe gan [gây tê] | 2.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0617.0493_GT | Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan [gây tê] | 2.236.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0618.0491_GT | Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0638.0464_GT | Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0641.0464_GT | Dẫn lưu nang tụy [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0642.0464_GT | Nối nang tụy với tá tràng [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0643.0464_GT | Nối nang tụy với dạ dày [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0644.0464_GT | Nối nang tụy với hỗng tràng [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0664.0464_GT | Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0669.0464_GT | Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0679.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0680.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0681.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0682.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0683.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0684.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0685.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0686.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0687.0492_GT | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0695.0492_GT | Phẫu thuật cắt u cơ hoành [gây tê] | 2.655.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
10.0698.0628_GT | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ [gây tê] | 1.964.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0701.0491_GT | Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
10.0716.0551_GT | Phẫu thuật tháo khớp vai [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0727.0553_GT | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay [gây tê] | 4.059.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0748.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0749.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0750.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0751.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0752.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0774.0559_GT | Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0807.0577_GT | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0808.0577_GT | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0810.0559_GT | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0811.0559_GT | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0812.0577_GT | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0818.0559_GT | Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0824.0559_GT | Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0825.0559_GT | Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0826.0559_GT | Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0839.0559_GT | Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0840.0559_GT | Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0841.0559_GT | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0842.0559_GT | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0843.0550_GT | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0845.0549_GT | Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới [gây tê] | 3.038.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0846.0549_GT | Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay [gây tê] | 3.038.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0847.0551_GT | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0849.0549_GT | Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay [gây tê] | 3.038.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0850.0575_GT | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0851.0571_GT | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0856.0551_GT | Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0857.0550_GT | Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0859.0571_GT | Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0861.0577_GT | Thương tích bàn tay phức tạp [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0862.0571_GT | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0863.0534_GT | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0874.0571_GT | Cụt chấn thương cổ và bàn chân [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0875.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân chày trước [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0876.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0877.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân Achille [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0878.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0879.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0880.0559_GT | Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0881.0559_GT | Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0882.0559_GT | Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0883.0559_GT | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0884.0559_GT | Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0885.0559_GT | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0886.0559_GT | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0887.0572_GT | Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay [gây tê] | 2.433.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0888.0559_GT | Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0889.0559_GT | Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0900.0550_GT | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0901.0550_GT | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0902.0550_GT | Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0903.0550_GT | Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0907.0551_GT | Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0928.0550_GT | Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0940.0579_GT | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi [gây tê] | 5.679.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
10.0942.0534_GT | Phẫu thuật cắt cụt chi [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0943.0534_GT | Phẫu thuật tháo khớp chi [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0944.0550_GT | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0945.0550_GT | Phẫu thuật xơ cứng phức tạp [gây tê] | 2.960.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0950.0549_GT | Phẫu thuật làm cứng khớp gối [gây tê] | 3.038.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0951.0551_GT | Phẫu thuật gỡ dính khớp gối [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0952.0571_GT | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0953.0571_GT | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0954.0576_GT | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu [gây tê] | 2.042.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0955.0577_GT | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0956.0551_GT | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0958.0549_GT | Phẫu thuật đóng cứng khớp khác [gây tê] | 3.038.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
10.0961.0575_GT | Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0962.0574_GT | Phẫu thuật vá da diện tích >10cm² [gây tê] | 3.665.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0963.0559_GT | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0964.0559_GT | Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) [gây tê] | 2.389.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
10.0966.0572_GT | Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) [gây tê] | 2.433.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0967.0558_GT | Phẫu thuật lấy bỏ u xương [gây tê] | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
10.0968.0553_GT | Phẫu thuật ghép xương tự thân [gây tê] | 4.059.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0969.0553_GT | Phẫu thuật ghép xương nhân tạo [gây tê] | 4.059.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.0971.0558_GT | Lấy u xương (ghép xi măng) [gây tê] | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
10.0972.0407_GT | Phẫu thuật U máu [gây tê] | 2.247.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0973.0551_GT | Phẫu thuật gỡ dính gân gấp [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0974.0551_GT | Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0975.0551_GT | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0979.0571_GT | Phẫu thuật viêm xương [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0980.0571_GT | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết [gây tê] | 2.278.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0982.0551_GT | Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.0983.0551_GT | Phẫu thuật vết thương khớp [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
10.1039.0553_GT | Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ [gây tê] | 4.059.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.1076.0553_GT | Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng [gây tê] | 4.059.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
10.1083.0568_GT | Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống [gây tê] | 4.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1084.0568_GT | Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng [gây tê] | 4.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1085.0568_GT | Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan [gây tê] | 4.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1086.0568_GT | Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống [gây tê] | 4.477.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
10.1113.0398_GT | Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ [gây tê] | 6.815.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0093.0915_GT | Vét hạch cổ bảo tồn [gây tê] | 2.705.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0155.0915_GT | Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên [gây tê] | 2.705.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0156.0915_GT | Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên [gây tê] | 2.705.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
12.0166.0400_GT | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết [gây tê] | 2.522.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0167.0558_GT | Cắt u xương sườn 1 xương [gây tê] | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0169.0400_GT | Phẫu thuật bóc kén màng phổi [gây tê] | 2.522.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0170.0400_GT | Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi [gây tê] | 2.522.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0171.0400_GT | Phẫu thuật cắt kén khí phổi [gây tê] | 2.522.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0173.0558_GT | Cắt u xương sườn nhiều xương [gây tê] | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0191.0407_GT | Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 – 10 cm [gây tê] | 2.247.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0203.0491_GT | Mở thông dạ dày ra da do ung thư [gây tê] | 2.169.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
12.0243.0425_GT | Cắt u bàng quang đường trên [gây tê] | 4.286.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0252.0434_GT | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0253.0434_GT | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0254.0592_GT | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư [gây tê] | 3.113.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0255.0598_GT | Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung [gây tê] | 5.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0257.0416_GT | Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0259.0416_GT | Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0260.0416_GT | Cắt toàn bộ thận và niệu quản [gây tê] | 3.279.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0266.0434_GT | Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch [gây tê] | 3.378.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0267.0653_GT | Cắt u vú lành tính [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0269.0653_GT | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0278.0655_GT | Cắt polyp cổ tử cung [gây tê] | 1.428.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0291.0681_GT | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng [gây tê] | 3.262.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0292.0682_GT | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên [gây tê] | 4.067.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0293.0711_GT | Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung [gây tê] | 3.577.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0295.0598_GT | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung [gây tê] | 5.486.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0300.0661_GT | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng [gây tê] | 5.505.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0302.0590_GT | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo [gây tê] | 2.154.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0303.0633_GT | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung [gây tê] | 2.748.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0304.0592_GT | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên [gây tê] | 3.113.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0305.0593_GT | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0306.0597_GT | Cắt u thành âm đạo [gây tê] | 1.577.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0323.0653_GT | Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0324.0558_GT | Cắt u xương sụn lành tính [gây tê] | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0325.0558_GT | Cắt u xương, sụn [gây tê] | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0326.0534_GT | Cắt chi và vét hạch do ung thư [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0327.0534_GT | Tháo khớp cổ tay do ung thư [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0328.0534_GT | Cắt cụt cánh tay do ung thư [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0329.0534_GT | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0333.0551_GT | Tháo khớp gối do ung thư [gây tê] | 2.229.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0334.0534_GT | Tháo khớp háng do ung thư [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0335.0534_GT | Cắt cụt cẳng chân do ung thư [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0336.0534_GT | Cắt cụt đùi do ung thư [gây tê] | 3.014.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0339.0558_GT | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương [gây tê] | 3.123.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
12.0402.0577_GT | Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp [gây tê] | 3.930.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
12.0448.1187_GT | Đặt buồng tiêm truyền dưới da [gây tê] | 946.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. |
14.0129.0575_GT | Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
14.0173.0575_GT | Ghép da dị loại [gây tê] | 2.422.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0032.0997_GT | Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con [gây tê] | 2.989.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0034.0997_GT | Vá nhĩ đơn thuần [gây tê] | 2.989.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
15.0064.0960_GT | Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái [gây tê] | 1.887.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0068.0960_GT | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng [gây tê] | 1.887.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0090.0956_GT | Phẫu thuật mở cạnh mũi [gây tê] | 3.419.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0097.0960_GT | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi [gây tê] | 1.887.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
15.0292.0957_GT | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi [gây tê] | 2.706.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0294.1079_GT | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt [gây tê] | 2.042.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0295.0576_GT | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức [gây tê] | 2.042.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0348.1089_GT | Phẫu thuật tháo nẹp, vít [gây tê] | 2.350.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0348.1090_GT | Phẫu thuật tháo nẹp, vít [gây tê] | 2.349.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
16.0348.1091_GT | Phẫu thuật tháo nẹp, vít [gây tê] | 2.172.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0170.0464_GT | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
27.0172.0464_GT | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non [gây tê] | 2.206.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
27.0175.0459_GT | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0206.0459_GT | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0207.0459_GT | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0227.0459_GT | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0229.0459_GT | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0367.0436_GT | Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản [gây tê] | 1.368.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
27.0383.0426_GT | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang [gây tê] | 3.426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0385.0426_GT | Nội soi bàng quang cắt u [gây tê] | 3.426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.0386.0426_GT | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi [gây tê] | 3.426.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|
27.208b.0459_GT | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng [gây tê] | 2.116.000 | Thông tư 21/2023/TT-BYT Thông tư 22/2023/TT-BYT |
|